A NAME in Vietnamese translation

[ə neim]
[ə neim]
tên
name
title
guy
called
danh
name
list
title
identity
famous
noun
honor
prestigious
reputation
listing

Examples of using A name in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's not as good a name as Queen of Thorns, I will admit.
Phải thừa nhận là danh xưng đó không hay bằng Bà Hoàng Gai.
They don't even have time to give the disease a name.
Họ không có thời gian để đặt tên cho căn bệnh này.
And I gave him a name.
Và tớ đã đặt tên cho nó.
I, Tanya, give you a name.
Ta, Tanya, sẽ đặt tên cho ngươi.
Researchers have a name for this phenomena, the Dunning-Kruger effect.
Các nhà nghiên cứu đã gọi hiện tượng này là Hiệu ứng Dunning- Kruger.
And there's a name for people like Davinia: global citizens.
Và những người như Davina còn được gọi với cái tên: Công dân toàn cầu.
Of course I have a name!
Tất nhiên có!
Add a name to your Safe Senders or Safe Recipients List.
Thêm các tên đáng tin cậy vào danh sách Safe Senders hoặc Safe Recipients.
Herpetologist Patrice Faye gave Gustave a name.
Nhà giải phẫu học Patrice Faye đã đặt tên cho Gustave.
But if I mentioned a name….
Nhưng nếu ai đó nhắc đến tên….
The angel of death has a name: Azrael.
Thiên Thần Báo Thù đó có cái tên là Azrael.
A"law" takes 10 years to get a name.
Một" luật" mất đến 10 năm để được gọi là.
When you create a new object, you give it a name.
Khi bạn tạo một đối tượng mới, bạn sẽ đặt tên cho đối tượng đó.
This type of data has a name: marketing intelligence.
Loại dữ liệu này được gọi là: Marketing intelligence.
there is a meaning and there is a name.
có một ý nghĩa và có một danh xưng.
Each object in an Active Directory has a name.
Mỗi đối tượng trong Active Directory được định nghĩa bởi một cái tên.
There are few things in business as important as a name.
Trong các lĩnh vực đàm phán quan trọng như NAMA.
Html but at the same time a master file with a name index.
Html nhưng cùng thời điểm đó một master file với tên là index.
In the General tab, give the Task a Name.
Trong thẻ General, bạn đặt tền cho nhiệm vụ vào mục Name.
And by the way, this restaurant has a name.
Theo quan sát, địa chỉ này có tên là một nhà hàng.
Results: 5310, Time: 0.0373

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese