ĐƯỢC TỔ CHỨC TỐT in English translation

well-organized
tổ chức tốt
có tổ chức
được tổ chức
tốt
được sắp xếp tốt
được
are well organised
is well-organised
are well organized
be well organized
is well organised
is better organized
be well organised
were better organised

Examples of using Được tổ chức tốt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi được tổ chức tốt.
We were well organized.
Các tour du lịch được tổ chức tốt và thông tin.
The excursions were well organised and informative.
Ở Ba Lan, Giáo hội được tổ chức tốt, và các giáo sĩ được tôn trọng.
In Poland, the Church was well organised, and clergy were respected.
được tổ chức tốt, và thằng bé sẽ học được một nghề.
It's well organized, and he will learn a skill.
Mọi thứ đều được tổ chức tốtđược lên kế hoạch tốt..
Everything was well organized and well planned.
Quá trình phỏng vấn được tổ chức tốt.
The interview process was well organized.
Cuộc sống của họ được tổ chức tốt.
Their affairs were well organized.
Tất nhiên, phản hồi này phải được tổ chức tốt để gặt hái những lợi ích.
Of course, this feedback must be well-organized to reap the benefits.
Đó là mong muốn rằng nó được tổ chức tốt và thẩm mỹ cùng một lúc.
You want it to be well-organized and on-trend at the same time.
Mọi thứ đều được tổ chức tốt mà không bị căng thẳng.
Everything thoroughly well organised and no stress.
Được tổ chức tốt và rất hữu ích.
Well organized and very helpful.
Được tổ chức tốt và có thẩm quyền, đây là một công việc đặc biệt.".
Well organized and authoritative, this is an exceptional work.".
Chúng tôi được tổ chức tốt.
We have been well organized.
Nó dường như không được tổ chức tốt.
It doesn't seem to be well organized.
Hồ sơ tài chính của khách hàng được tổ chức tốt và đầy đủ.
The client's financial records are well-organized and complete.
Thông tin của bạn phải được tổ chức tốt.
Your information needs to be well organized.
Và collector còn lại. Cấu trúc được tổ chức tốt và hợp lý.
And remaining collector. The structure is well-organized and rational.
Mỗi yếu tố trên trang landing page của bạn phải được tổ chức tốt.
Every single element of your landing page has to be well-organized.
Quá trình phỏng vấn được tổ chức tốt.
The Interview Process was Well-Organized.
Người Giáy tin rằng nếu một đám tang được tổ chức tốt, người chết sẽ vui vẻ đi tới thiên đường cùng tổ tiên.
Funeral: Giay people believe that if a funeral is well organized, the dead will go to the heaven gathering with their ancestors happily.
Results: 296, Time: 0.0299

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English