ĐẦU TIÊN VÀ QUAN TRỌNG NHẤT in English translation

first and foremost
đầu tiên và quan trọng nhất
đầu tiên và trước hết
đầu tiên và trên hết
đầu tiên và trước nhất
tiên và trên hết
trước hết và quan trọng nhất
trước hết và
trước tiên và
trước tiên và quan trọng nhất
đầu tiên và foremost
first and most important
đầu tiên và quan trọng nhất
đầu hết và quan trọng nhất
trước tiên và quan trọng nhất
trước hết và quan trọng nhất
first and most importantly
đầu tiên và quan trọng nhất
first and most crucial
đầu tiên và quan trọng nhất
first and most essential
đầu tiên và quan trọng nhất
firstly and most importantly
first and most critical
đầu tiên và quan trọng nhất

Examples of using Đầu tiên và quan trọng nhất in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đầu tiên và quan trọng nhất, nội dung của bạn phải dễ đọc.
The first and most important thing is your content should be easy to read.
Đầu tiên và quan trọng nhất là thiết kế.
The first and foremost thing is design.
Hoạch định là chức năng đầu tiên và quan trọng nhất của quá trình quản trị.
Planing is the most important and primary function of management.
Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất chính là chất lượng giấy.
The first and the most important thing the quality of packaging.
Điều đầu tiên và quan trọng nhất là hãy nghe nghe nghe nghe.
The first and most important thing to do is to stop and LISTEN.
Đầu tiên và quan trọng nhất, Sketch App là một công cụ thiết kế.
First and the foremost, Sketch App is a designing tool.
Đầu tiên và quan trọng nhất đó là xe máy.
First and the most important thing is the engine.
Đầu tiên và quan trọng nhất, giả thuyết của bạn là gì?
The first and the most important question is what is your story?
Sản phẩm là yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất của chiến lược 4P.
Product is the first and the most important P-element.
Đầu tiên và quan trọng nhất chính là chất lượng.
The first and most important one is the quality.
Đầu tiên và quan trọng nhất là ngôn ngữ.
The first and the foremost is the main language.
Điều đầu tiên và quan trọng nhất là không nên bỏ bữa sáng.
The very first and the most important thing you should do is to have breakfast.
Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong một bức tranh là đường viền( contour).
The first and foremost thing in painting is the contour.
Đầu tiên và quan trọng nhất là chất lượng.
The first and the most important thing is quality.
Thay đổi lối sống là điều kiện đầu tiên và quan trọng nhất.
A change in lifestyle is the first and the most important prerequisite.
Đầu tiên và quan trọng nhất, như đã được trình bày ở trên, thực phẩm không thể ảnh hưởng đến độ pH của máu( 4, 21).
First and most importantly, as mentioned earlier, food can not influence blood pH(4, 21).
Đầu tiên và quan trọng nhất, công ty đưa ra những lời khuyên để đảm bảo rằng các thiết kế được tối ưu hóa cho công nghệ.
First and most importantly, the company offers expert design advice to ensure that designs are optimized for the technology.
Đây cũng là giai đoạn đầu tiên và quan trọng nhất trong toàn bộ quá trình chế tạo tế bào giới tính nam nữ trong ống thí nghiệm.
It is the first and most crucial stage in making male and female sex cells in a test tube.
Bước đầu tiên và quan trọng nhất là đuổi bọn Giám ngục ra khỏi nhà tù Azkaban…”.
The first and most essential step is to remove Azkaban from the control of the dementors-".
Đầu tiên và quan trọng nhất, tôi nghĩ rằng một người chơi có thể nhanh chóng“ tìm” nó so với“ giữa rổ” hoặc“ vòng lặp” vv….
First and most importantly, I think a player can quickly“find” it compared to the“middle of the basket” or“loop” etc….
Results: 1440, Time: 0.0366

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English