Examples of using Đầy ắp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đầu Akikawa Mie đầy ắp câu hỏi.
Cửa hàng của ta đầy ắp những thanh kiếm cầm cố.
Cho nên, nó đầy ắp cuộc sống.
Quầy hàng đầy ắp cá.
Khi có chuyến tàu tới, nó đầy ắp.
YouTube đầy ắp các video.
Đầy ắp! Thứ này đầy ắp!
Hãy nhìn bầu trời đầy ắp tình yêu.
Đầy ắp! Thứ này đầy ắp!
Vấn đề với từ“ sau này” là nó đầy ắp những cám dỗ.
Tủ lạnh đầy ắp.
Một trái tim đầy ắp.
Và bây giờ là căn nhà đầy ắp những thứ đắt tiền hiện tại.
Đời ông đã đầy ắp.
Cuộc sống của tôi luôn đầy ắp những hoạt động.
Các đường phố của Hồng Kông đang đầy ắp các băng đảng đường phố nguy hiểm.
Nếu trái tim bạn đầy ắp tình yêu thương, bạn sẽ nói lời tình yêu.
Anh về Pháp với đầy ắp những ý tưởng cho tiểu thuyết trong đầu.
Nó đầy ắp tiềm năng….
Căn phòng đầy ắp những đối thoại mà chúng tôi không hề có.”.