Examples of using Đề nghị cho in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh có một đề nghị cho em.- Tricia McMillan.
Ta tưởng ngươi có một đề nghị cho ta cơ mà.
Anh có một đề nghị cho em.- Tricia McMillan.
Anh có một đề nghị cho em.
Anh có một đề nghị cho em.- Tricia McMillan.
Chúng tôi có một đề nghị cho bạn.
Sau đó, bạn sẽ nhận được một đề nghị cho mức độ học tập của bạn.
Tân thống đốc California đề nghị cho cha mẹ sinh con nghỉ lãnh lương 6 tháng.
Có ai có bất kỳ đề nghị cho nơi tôi có thể lấy một số?
Đề nghị cho nó đi nghỉ mát đi thôi.
Nhưng tôi vẫn sẽ đề nghị cho nó một đi.
Vậy nên tôi có một đề nghị cho bà.”.
Đã nhận được đề nghị cho một khóa học đại học tại Đại học Melbourne;
Đề nghị cho bất cứ ai đến thăm Prague.
PrEP được đề nghị cho những người có nguy cơ cao bị nhiễm HIV.
Nó đã đề nghị cho tôi một bên thận rồi.
Tôi có một đề nghị cho cô.
Joan còn đề nghị cho em đến sống cùng chị ấy ở Boca.
Và đề nghị cho anh đi nhờ.
Tôi biết cậu có đề nghị cho tôi mà.