Examples of using Để trở thành tổng thống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phần thứ tư: Khoản đầu tư tồi tệ nhất từng được thực hiện, tác giả cung cấp quan điểm của mình về thời kỳ Donald Trump thực hiện chiến dịch thành công để trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.
thắng 481 ra 702 phiếu trong hai ngôi nhà của Quốc hội để trở thành tổng thống.
Các Hiến pháp Colombia năm 1991, cùng với một số điều của sửa đổi, quy định các yêu cầu một ứng cử viên đủ điều kiện phải đáp ứng để trở thành tổng thống, cũng như thời hạn của văn phòng,
Năm 2016, Nhân vật của năm là Donald J. Trump, người đã chinh phục thế giới chính trị sau khi bất ngờ đánh bại đối thủ Hillary Clinton để trở thành Tổng thống của Hoa Kỳ.
Để trở thành tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ, ứng cử viên phải
Điều kiện“ cần” để trở thành Tổng thống.
Không sẵn sàng để trở thành tổng thống”.
Tôi đã chuẩn bị để trở thành tổng thống.
Bush từ chức để trở thành Tổng thống Hoa Kỳ.
Làm thế nào để trở thành tổng thống Hoa Kỳ?
Infographic- Điều Kiện Để Trở Thành Tổng Thống Mỹ.
Nay để trở thành Tổng thống kế tiếp của nước Pháp.
Nay để trở thành Tổng thống kế tiếp của nước Pháp?
Ông ấy có phù hợp để trở thành tổng thống?
Ông ấy có phù hợp để trở thành tổng thống?
Ông ta được nuôi dưỡng để trở thành tổng thống Mỹ.
Ai sẽ đủ tiêu chuẩn để trở thành tổng thống?
Albert Einstein từng được đề nghị để trở thành Tổng thống Israel.
Làm thế nào để trở thành tổng thống của Cộng hòa Bêlarut?
François Hollande đã“ hạ gục” Nicolas Sarkozy để trở thành tổng thống Pháp.