ĐỊNH VỊ in English translation

locate
xác định vị trí
định vị
tìm
xác định
đặt
vị trí
nằm
navigation
điều hướng
định vị
chuyển hướng
hàng hải
dẫn đường
dẫn hướng
định hướng
locator
định vị
vị trí
geolocation
vị trí địa lý
định vị địa lý
định vị
vị trí
định vị vị trí
localization
nội địa hóa
bản địa hóa
địa phương hóa
nội địa hoá
bản địa hoá
hóa
bản dịch
địa
location-based
dựa trên vị trí
dựa trên địa điểm
định vị
dựa
theo vị trí
navigate
điều hướng
di chuyển
dẫn hướng
định hướng
chuyển
điều khiển
pinpoint
xác định
chính xác
chỉ ra
định vị
chỉ ra chính xác
positioning
vị trí
vị thế
tư thế
định vị
điểm
localized
bản địa hóa
địa phương hóa
định vị
bản địa hoá
địa hoá
nội địa hóa
GPS

Examples of using Định vị in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Freya đang làm bùa định vị để tìm chúng ta Hayley: Elijah gọi.
Elijah called. Freya is doing a locator spell to find us.
Ra- đa đang cố định vị tín hiệu từ tàu đổ bộ Fortuna. Được rồi.
The radar's trying to pinpoint a signal from the Fortuna lander. Okay.
Ban đầu, nó được định vị thay thế cho tàu chở khách Tu- 154.
Initially, it was positioned as a replacement for the Tu-154 passenger liner.
Định vị tên là Catherine ý ạ?
The GPS is named Catherine?
Định vị, liên lạc mới?
Sonar, new contacts?
Bùa định vị.
A locator spell.
Cách định vị vật phẩm trong div.
How to positioning items in div.
Bùa định vị.
The locator spell.
Định vị trong xe cô ấy cho biết nó được đỗ ở ngoài.
The locator in her cruiser indicates it was parked out front.
UP- 116T- được định vị là một loài côn trùng chỉ bò.
UP-116T- is positioned as a repeller of only creeping insects.
Định vị chính xác lặp lại 0.05 mm.
Repeated Positional Accuracy 0.05mm.
Trái phiếu và Jones thoát khỏi silo bùng nổ với thẻ định vị.
Bond and Jones are able to escape the silo that explodes with the locator card.
Trái phiếu và Jones thoát khỏi silo bùng nổ với thẻ định vị.
Bond and Jones escape the exploding silo with the locator card.
Con bé đang luyện tập một câu thần chú định vị.
She's been working on a locator spell.
Không có trên định vị.
And nothing on sonar.
Cái điện thoại tôi đưa cho Nathan có ứng dụng định vị trong đó.
The phone I gave Nathan has a locator app on it.
Đó là lý do cháu đã luyện tập một câu thần chú định vị.
Which is why I have been working on a locator spell.
Hãy để lại lời nhắn. Michelle, tôi muốn định vị điện thoại của Strahm.
I wanna put a locator on Strahm's mobile phone. Leave a message.
Họ sẽ không thể định vị được anh.
They won't be able to pinpoint you.
Chúng tôi cần thần chú định vị.
We just need a locator spell.
Results: 5881, Time: 0.0636

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English