ĐỊNH in English translation

plan
kế hoạch
dự định
gói
hoạch định
gonna
sẽ
định
đâu
sắp
làm
chuyện
intend
có ý định
dự định
định
muốn
set
đặt
thiết lập
bộ
tập
ra
đã lập
định
cài
lặn
certain
một số
nhất định
chắc chắn
một vài
decision
quyết định
dinh
đình
định
đinh
đính
ðình
ðinh
dĩnh
ðịnh
ÐL
permanent
vĩnh viễn
thường trực
lâu dài
vĩnh cửu
thường trú
thường xuyên
định
cố
definitely
chắc chắn
nhất định
chắc chắc
agreement
thỏa thuận
hiệp định
hợp đồng
thoả thuận
hiệp ước
đồng thuận
thỏa ước
thỏa hiệp
as

Examples of using Định in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cháu định để dành cho bố mẹ cháu, nhưng ông dùng nó cũng được.
I was saving it for my parents, but you can have it.
Tôi định hỏi anh có nhớ một người khách đến đây khoảng một tuần trước.
I was wondering if you would remember someone from a week ago.
Palermo định bỏ chạy vì đó là việc khôn ngoan duy nhất.
Palermo was escaping because it's the only smart move left.
Tôi nghĩ họ định chôn tôi với bộ vét này.
I think this suit is what they were gonna bury me in.
Cháu định đợi mọi người uống chút rượu,
I was waiting for everyone to have alcohol in them,
Em định đến nhà chị, nhưng chị không bắt máy.
I was on my way to you, but you didn't answer your phone.
Tôi định về nhà và… tôi nghĩ cậu muốn uống một ly.
I was about to leave, and… I thought you might fancy a drink.
Tôi định bảo anh gì nhỉ…?
What am I telling you for?
Em định nói câu này,
This is what I meant, Lucifer,
Tôi định bỏ đi,
I was leaving her, I was going away,
Tôi định tìm ở các vết thương khác
I was looking for velvet in the other wounds,
Ta định tổ chức một bữa tiệc và rất mong cháu tham dự.
I am hosting a party I would very much like you to attend.
Tôi vừa định gọi ông. Ồ, ông Tuttle.
Mr. Tuttle, I was just on the point of calling you. Oh.
Nếu nó định bắt một con Corythoraptor,
If she is to catch a Corythoraptor,
Tôi định bỏ tiền vào thùng,
I was putting money in donation box
Em định lấy cái bánh này xuống nhà thờ để bán.
I'm taking this cake down to the church for the bake sale.
Anh trai, em không định hèn nhát rút lui đâu.
Bro, I'm… Look, I'm not pussin' out or nothin'.
Tôi nghĩ họ định chôn tôi với bộ vét này.
I think this suit is what they were going to bury me in.
Tôi định gặp anh ấy lúc 10 giờ.
I am to meet him at ten.
Đó không phải là một lựa chọn mà tôi định giải trí.
This is not a solution that I am entertaining.
Results: 13731, Time: 0.0636

Top dictionary queries

Vietnamese - English