ĐỨC TỔNG GIÁM MỤC in English translation

archbishop
tổng giám mục
đức giám mục
đức tổng giám
đức TGM
TGM
ĐTGM
tổng
archduchess
nữ đại công tước
tổng giám mục
công chúa

Examples of using Đức tổng giám mục in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta cần phải cải thiện chúng một cách có hệ thống do sự ngờ nghệch của các nạn nhân”, theo Đức Tổng Giám mục Wojciech Polak,
We must systematically improve them for the goof of the victims,” said Archbishop Wojciech Polak,
Nơi ở của một số vị vua Pháp, đó cũng là nơi Joan of Arc đã đi vào năm 1429 để được Đức Tổng Giám mục Reims ban phước trước khi khởi hành cùng quân đội của mình để lái xe Anh từ thành phố Neréans.
This was the residence of several French kings as well as the place where Joan of Arc went in 1429 to be blessed by the Archbishop of Reims before departing with her army to drive the English from Orléans.
Đức Tổng Giám mục đã dẫn đầu một phái đoàn Kitô hữu,
The Archbishop led a delegation of Christians, Muslims and Hindus to the border of
Phía sau bên trái Đức Tổng Giám Mục, hàng ngàn Thiên Thần xuất hiện theo đường chéo,
Behind the left side of the Archbishop, thousands of Angels appeared in a diagonal line, small angels, big angels,
Văn kiện này, theo Đức Tổng Giám Mục, thách đố người tín hữu hãy trưởng thành trong tình yêu và trong niềm tín thác vào lòng thương xót của Thiên Chúa khi đối diện với những gian truân.
The document, the archbishop said, challenges the faithful to grow in love and trust in God's mercy in the face of difficulty.
Một trong những đoạn quan trọng của trong bài giảng của Đức Tổng Giám mục là một lời thú nhận:“ Đôi khi người lớn chúng tôi nghĩ rằng những người trẻ không muốn lắng nghe.
One of the key passages of the archbishop's homily was a confession:“Sometimes we adults think that young people don't want to listen.
Cuối cùng, sau khi chào đức Tổng giám mục của Manfredonia- Vieste- San Giovanni Rotondo,
At the end, after the greeting of the archbishop of Manfredonia-Vieste-San Giovanni Rotondo, H.E. Msgr.
Trong một bài diễn văn hôm thứ Bảy( 11/ 02/ 2011) tại Liên Hiệp Quốc, Đức Tổng Giám Mục Chullikatt đã tuyên bố rằng“ những nhu cầu sâu xa nhất của con người vượt xa những đòi hỏi về thực phẩm, nước uống và nhà ở.
In a speech today at the United Nations, Archbishop Francis Chullikatt stated that“the deepest needs of the human person” go far beyond food, water and shelter.
Tôi hoàn toàn đồng ý với hướng đi của tổng thống Moon cho tương lai hòa bình của hai miền Triều Tiên”, Đức Tổng Giám mục Kim Hee- jung của Kwangju, chủ tịch hội đồng phát biểu.
I deeply agree with President Moon's direction for the future relations of the two Koreas,” said Archbishop Hyginus Kim Hee-joong of Gwangju, conference president.
Vài giờ sau đó, ngài mới cuối cùng nói ra các cảm xúc của ngài khi nói chuyện với khách hành hương từ một cửa sổ nơi cư trú của Đức Tổng Giám Mục Krakow.
Only hours later did he finally speak out about his feelings as he addressed pilgrims from a window of the archbishop's residence in Krakow.
lúc đó là linh mục đã cứu Đức Tổng Giám mục Michael O' Doherty của Manila lúc đó bằng cách tình nguyện đi tù thay đức tổng giám mục.
Michael O'Doherty by volunteering to be imprisoned on the archbishop's behalf.
Trong giai đoàn đầu này, chúng tôi quyết định tập trung vào phần mở đầu của hiến pháp”, Đức Tổng Giám mục Thomas D' Souza của Calcutta,
In this first stage, we have decided to focus on the preamble of the constitution,” said Archbishop Thomas D'Souza of Kolkata, who heads the education
Ngọn lửa, tàn phá tòa nhà vào ngày 15 tháng 4, đã gây ra một làn sóng cảm xúc, không chỉ đối với cộng đồng các tín hữu Công Giáo nhưng còn gây ra cảm xúc mạnh cho nhiều người trên thế giới, Đức Tổng Giám Mục nói trong bài giảng của ngài.
The fire, which ravaged the building on April 15, has provoked a wave of emotion, not only for the community of believers," Archbishop Aupetit said in his sermon.
theo sau lời chào mừng của đức Tổng Giám mục Krakow, Hồng y Stanislaw Dziwisz.
given in Italian, following a welcome from the archbishop of Krakow, Cardinal Stanislaw Dziwisz.
Kitô giáo có thể đã biến mất tại Iraq”, Đức Tổng Giám mục Bashar Warda Địa phận Erbil,
the Knights of Columbus, Christianity might have died in Iraq,” said Archbishop Bashar Warda of Erbil, Iraq,
Tokyo, Nhật Bản( MAS)- Những nỗ lực từ phía Giáo Hội Công Giáo để phúc âm hoá người dân Nhật Bản thường được đi cùng với những điểm kẹt, theo Đức Tổng Giám Mục Tokyo Isao Kikuchi,
TOKYO- Efforts by the Catholic Church to evangelize the Japanese population have frequently collided with roadblocks, according to Archbishop of Tokyo Isao Kikuchi,
Tôi nghĩ khi Đức Giáo Hoàng Phanxicô đưa ra những nhận định này điều mà Ngài cho chúng ta thấy là Ngài có một tinh thần mở ra cho Thiên Chúa”, Đức Tổng Giám Mục Westminster cho biết.
I think when Pope Francis makes these comments what he's showing us is he's got a spirit that's open to God,' said the Archbishop of Westminster.
Kitô giáo có thể đã biến mất tại Iraq”, Đức Tổng Giám mục Bashar Warda Địa phận Erbil,
the Knights of Columbus, Christianity might have died in Iraq,” said Archbishop Bashar Warda of Erbil, Iraq,
Nhưng người dân Philippines rất kiên cường và quảng đại… Chúng ta sẽ có thể đứng vững trước những thách thức này”, Đức Tổng Giám mục Rolando Tria Tirona,
But Filipinos are resilient and generous… We will be able to stand strong against these challenges,” said Archbishop Rolando Tria Tirona,
theo sau lời chào mừng của đức Tổng Giám mục Krakow, Hồng y Stanislaw Dziwisz.
given in Italian, following a welcome from the archbishop of Krakow, Cardinal Stanislaw Dziwisz.
Results: 1379, Time: 0.0369

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English