ĐIỆN ẢNH in English translation

film
phim
bộ phim
điện ảnh
quay
cinema
điện ảnh
rạp chiếu phim
phim
rạp
phim ảnh
movie
phim
bộ phim
điện ảnh
film
cinematic
điện ảnh
phim
cinative
xinê
motion picture
điện ảnh
hình ảnh chuyển động
ảnh động
bức tranh chuyển động
phim ảnh
hoạt hình
cinematography
điện ảnh
quay phim
phim
quay phim xuất sắc
kỹ xảo điện ảnh
kỹ thuật điện ảnh
kỹ thuật quay phim
cinematographic
điện ảnh
phim
tác phẩm điện ảnh
movies
phim
bộ phim
điện ảnh
film
films
phim
bộ phim
điện ảnh
quay
motion pictures
điện ảnh
hình ảnh chuyển động
ảnh động
bức tranh chuyển động
phim ảnh
hoạt hình
cinemas
điện ảnh
rạp chiếu phim
phim
rạp
phim ảnh
motion-picture
điện ảnh
hình ảnh chuyển động
ảnh động
bức tranh chuyển động
phim ảnh
hoạt hình

Examples of using Điện ảnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi tự hỏi rằng làm gì để giống như một diễn viên điện ảnh.
I wonder what it's like to be a movie actor.
Hai quảng cáo truyền hình và quảng cáo điện ảnh cho Hostelworld.
The two TV ads and a cinema ad for Hostelworld.
Một diễn viên điện ảnh?
Who's the star of the movie?
Mỗi lần xem phim Đến tôi cũng muốn làm ngôi sao điện ảnh.
Every time I saw a film Even I wanted to be a movie star.
Tên anh ấy dùng cho điện ảnh.
Name that he uses for the movies.
Thámtửtư tàinăng, kiêm cố vấn điện ảnh.
Honest-to-God private eye, consults in film.
Ai là ngôi sao điện ảnh?
Who's the star of the movie?
Công tắc giới hạn điện ảnh an toàn.
Safety photo electricity limit switch.
Giới thiệu: phương pháp xử lý là đồng hồ đo điện ảnh.
Introduction: the processing method is photo electricity settlement meter.
Trong điện ảnh.
Thiết bị điện ảnh.
Photo electricity Equipments.
Tiến sĩ James R Walters, Độc giả về Nghiên cứu Điện ảnh và Truyền hình.
Dr James R Walters, Reader in Film and Television Studies.
Ông nói thêm:“ Không phải là tôi không yêu điện ảnh.
He added,"Not that I don't love the movies.
Trong điện ảnh.
At the movies.
Chúng ta phải tôn trọng điện ảnh”.
I have respect for film.”.
Các mô hình cho Trung tâm nghiên cứu này dựa trên bản chất của thăm dò và điện ảnh thám hiểm, loại exemplified bởi một loạt BBC hành tinh của con người.
The model for this research center is based on the nature of exploratory and cinematographic expeditions, the kind exemplified by a BBC series Human Planet.
Ông bắt đầu xuất hiện trên truyền hình và điện ảnh vào năm 1977, lần đầu tiên ra mắt vào năm 1978 trong phim An Unmarried Woman, đạo diễn của Paul Mazursky.
He began appearing on television and films in 1977, making his film debut in 1978 in An Unmarried Woman, directed by Paul Mazursky.
sau đó là tổng giám đốc của công ty sản xuất điện ảnh Casablanca.
a general secretary of the Colmena Fiduciary and later as the general manager of the cinematographic production company Casablanca.
Tôi yêu điện ảnh và sân khấu, và bây giờ tôi có thể biến đam mê của mình trở thành một công việc, điều mà tôi chưa bao giờ nghĩ mình có thể làm được”.
I love films and the theatre and now I can turn my passion into a job- something I never thought I could do!”.
Người phát ngôn của Viện Hàn lâm Khoa học& Nghệ thuật Điện ảnh cho biết Cullinan và Ruiz sẽ không còn được làm công việc thống kê các bình chọn cho giải Oscar nữa.
The Academy of Motion Pictures Arts& Sciences announced today that both Cullinan and Ruiz will never be allowed to work the Oscar ceremonies again.
Results: 9351, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English