ĐI DẠO QUANH in English translation

walk around
đi bộ xung quanh
đi dạo quanh
đi vòng quanh
đi quanh
dạo quanh
đi dạo
đi loanh quanh
đi bộ khoảng
bộ quanh
đi khắp
stroll around
dạo quanh
tản bộ quanh
đi dạo xung quanh
đi dạo vòng quanh
wander around
đi lang thang xung quanh
đi dạo quanh
đi lang thang quanh
lang thang
đi lang thang khắp
walking around
đi bộ xung quanh
đi dạo quanh
đi vòng quanh
đi quanh
dạo quanh
đi dạo
đi loanh quanh
đi bộ khoảng
bộ quanh
đi khắp
hang around
quanh quẩn
treo xung quanh
đi quanh
loanh quanh
treo khoảng
lơ lửng xung quanh
walked around
đi bộ xung quanh
đi dạo quanh
đi vòng quanh
đi quanh
dạo quanh
đi dạo
đi loanh quanh
đi bộ khoảng
bộ quanh
đi khắp
strolling around
dạo quanh
tản bộ quanh
đi dạo xung quanh
đi dạo vòng quanh
walks around
đi bộ xung quanh
đi dạo quanh
đi vòng quanh
đi quanh
dạo quanh
đi dạo
đi loanh quanh
đi bộ khoảng
bộ quanh
đi khắp
wandering around
đi lang thang xung quanh
đi dạo quanh
đi lang thang quanh
lang thang
đi lang thang khắp
strolled around
dạo quanh
tản bộ quanh
đi dạo xung quanh
đi dạo vòng quanh

Examples of using Đi dạo quanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đi dạo quanh dãy phố nhà mình mỗi ngày;
To take a walk around the block every day;
Nếu bạn không thể vào, hãy đi dạo quanh các quán bar gần Fenway.
If you can't get in, hang out around the bars near Fenway.
Buổi chiều: đi dạo quanh thị trấn Paro.
Evening take a stroll around the Paro town.
Hãy đi dạo quanh khu nhà và chào hỏi bất cứ ai bạn gặp.
Take a walk around your neighborhood and say hello to whomever you meet.
Đưa chó của bạn đi dạo quanh nhà mới.
Take your dogs for a walk around the new neighborhood.
Tôi đang đi dạo quanh khu phố thôi.
I was just strolling the neighborhood.
Em nghĩ sẽ đi dạo quanh khu này.
Thought I would take a walk around the block.
Tôi đang đi dạo quanh khu phố thôi.
I was just strolling the neighbourhood.
Anh không thể đi dạo quanh trường với cái thứ đồ fake vớ vẩn đó được.
Can't be walking around school with that off-brand shit.
Này, Hatsumi, muốn đi dạo quanh đây không?
Hey, Hatsumi, wanna go for a walk around this area?
Tôi có thể đi dạo quanh Hampstead.
I can be walking around leafy Hampstead.
Angeles, hãy đi dạo quanh đó và xem có thể tìm thấy gì, được chứ?
Angeles, take a walk around and see what you can find, okay?
Tớ và bố thường đi dạo quanh phố và đếm những con sóc.
Me and my dad used to walk around the block and count squirrels.
Hollis thường đi dạo quanh đó.
Frequently, at lunch, Hollis takes walks around them.
Hay mình đi dạo quanh khu vực này chút nhé?" H gợi ý.
Should we go for a walk around the area?" H suggested.
Đi dạo quanh công viên Goryokaku nổi tiếng về lịch sử và Sakura.
Strolling in the Goryokaku Park, famous for historical events and cherry blossoms.
Đi dạo quanh thành phố Toronto.
I walked around the City of Toronto.
Trong một thời gian dài tôi đã không thể đi dạo quanh thành phố.
This time, I wasn't able to walk around town much.
Với các critter nước phun ra trước khi đi dạo quanh Vịnh Marina.
Pose with the water-spouting critter before taking a walk around Marina Bay.
tớ có kế hoạch đi dạo quanh đây rồi.
I have made plans to walk around.
Results: 531, Time: 0.0734

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English