WALKING THROUGH in Vietnamese translation

['wɔːkiŋ θruː]
['wɔːkiŋ θruː]
đi qua
pass through
go through
walk through
travel through
cross
come across
traverse
passage
get through
bước qua
walk through
step through
go through
enter through
turned
came through
move through
dạo qua
stroll through
walk through
browse through
đi bộ xuyên qua
trekking through
walk through
hike through
đi bộ thông qua
walking through
walking through
lội qua
wade through
walk through
ông ta bộ qua
bước đi xuyên qua
walking through

Examples of using Walking through in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In Moscow you can travel through ages just walking through the streets.
Ở Mátxcơva, bạn có thể đi du lịch tản bộ qua các đường phố.
About a mile east of here, walking through the jungle.
Cách đây một dặm về phía đông, đang đi xuyên qua những bụi rậm.
But we find reality in this fake world… We are walking through fake scenes,
Những câu chuyện của tôi cũng vậy; chúng ta đang bước qua những cảnh tượng giả,
Normally this is my dance, walking through the most congested parts of a crowd, letting my hands catch purses and pockets like spiderwebs catching flies.
Bình thường thì đây là vũ điệu của tôi, dạo qua những chỗ náo nhiệt nhất của đám đông, thò bàn tay vào móc túi hoặc ví tiền như lũ nhện bắt ruồi.
So our stories are the same; we are walking through fake scenes,
Những câu chuyện của tôi cũng vậy; chúng ta đang bước qua những cảnh tượng giả,
You're walking through the store and your kid sees a candy bar she wants,
Bạn đang dạo qua cửa tiệm và con bạn nhìn
Walking through Santiago or other cities in Chile you may see people drinking what looks like a tan cocktail from street vendors.
Đi bộ xuyên qua Santiago hoặc các thành phố khác ở Chilê bạn có thể thấy người ta uống những thứ trông giống như một loại cocktail rám nắng từ các cửa hàng đường phố.
So our stories are the same; we are walking through fake scenes,
Những câu chuyện của tôi cũng vậy; chúng ta đang bước qua những cảnh tượng giả,
Walking through the garden, people will be immersed in this multi-dimensional experience which takes them beyond the traditional understanding of beauty.
Dạo qua khu vườn kiến trúc hoa kỹ thuật, mọi người sẽ được đắm mình trong kinh nghiệm đa chiều này mà đưa họ vượt ra ngoài sự hiểu biết truyền thống về cái đẹp.
In replace of KBS‘“Happy Sunday,” documentaries“A Trip with Scenery” and“Walking through the Earth” will be broadcasted during the time slot.
Thay cho chương trình“ Happy Sunday” của đài KBS là phim tài liệu“ A Trip with Scenery” và“ Walking through the Earth”.
And yet in another direction you will be walking through the Roman Forum to the Colesseum.
Theo một hướng khác, bạn sẽ được đi bộ xuyên qua chợ Roman đến Colosseum.
So what I hope you can see by walking through this forest of stones is that they're suffering,” Tallon said in the video.
Tôi mong bạn có thể thấy những gì nhà thờ đã phải chịu đựng khi bước qua khu rừng thiêng bằng đá này,” Tallon nói trong đoạn phim.
Perform self inspections- Walking through your establishment once
Đi bộ thông qua cơ sở của bạn một lần
Walking through the fresh water showroom and entering the exhibition,
Dạo qua phòng trưng bày nước ngọt
Butterfly,' who chose to sing his own rendition of Nell's"Walking Through Memories," turned out to be none other than singer Kim Feel!
Bươm bướm,' người đã thể hiện một ca khúc của Nell là“ Walking Through Memories,” hóa ra lại chính là ca sĩ Kim Feel!
the others were still walking through District 7.
họ đều đang đi bộ xuyên qua Quận 7.
The hardest part of your karate journey is walking through that door for the first time.
Phần khó nhất trong con đường karate của cậu là bước qua cánh cửa kia ở lần đầu tiên.
Walking through your establishment once or twice a month
Đi bộ thông qua cơ sở của bạn một lần
But as a big picture, putting them together is a solution to help viewers balance their emotions while walking through the entire exhibition space.
Nhưng xét về tổng thể việc sắp đặt chúng cạnh nhau lại là một giải pháp giúp người xem cân bằng được cảm xúc khi dạo qua toàn bộ không gian triển lãm.
So, the best analogy I can come up with is… it's like I'm walking through really thick black gel.
Vì vậy, phép so sánh tốt nhất tôi có thể nghỉ ra là… nó giống như tôi đang lội qua một bãi lầy đặc quánh.
Results: 628, Time: 0.0668

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese