WALKING in Vietnamese translation

['wɔːkiŋ]
['wɔːkiŋ]
đi bộ
walk
hike
pedestrian
stroll
trek
bước đi
walk
step
move
tread
take
stride
đi dạo
stroll
walk
wander
promenade
đi lại
travel
walk
move
go
passage
pass
to leave
journey
to roam
trip
đang đi
are going
are walking
are traveling
are moving
are heading
are away
are coming
are taking
are riding
are getting
bước ra
step
walked
came
went
move
took
đi ra
go
come out
walk
head
get
left
travel
pass
outgoing
take
dạo bộ
walk
stroll
dạo bước
walk
stroll

Examples of using Walking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Walking on the beach and taking photographs in a long dress will be hard.
Chỉ cần đi đến bãi biển và mặc một bức ảnh là khá tốt.
Walking to the Restaurant.
Garden Walk Nhà hàng.
WalkAway signifies walking away from the Democratic Party.
Cuộc diễu hành‘ Walk Away' rời khỏi Đảng Dân chủ.
Finally, after walking for about three hours I came to a wide road.
Cuối cùng khi tôi đi bộ khoảng ba giờ, tôi đến một con đường rộng.
I see her walking around all day with her head in the clouds.
Cô ấy đi loanh quanh cả ngày với cái đầu như trên mây.
After walking for about three hours we arrived at a large field.
Cuối cùng khi tôi đi bộ khoảng ba giờ, tôi đến một con đường rộng.
Walking on Sunshine" always makes me happy.
Walk on sunshine"= cảm thấy hạnh phúc.
This weekend I went walking with my lovely husband.
Ngày đó tôi đã lên đường cùng người chồng đáng kính của tôi.
Hungry all the time, walking to work on payday.
Lúc nào cũng đói, đi bộ đi làm vào ngày trả lương.
Heckle and Jeckle walking around being boisterous or playing practical jokes.
Heckle và Jeckle đi loanh quanh và tỏ ra huyên náo hoặc bày trò chơi khăm.
Walking in the annapurna sanctuary.
Đường vào Annapurna Sanctuary.
It was like walking through a valley of newspapers.”.
Cứ như thể tôi đang đi qua một thung lũng giấy báo vậy.”.
They see Jesus walking on the sea." 6:19.
Jesus đã đi bộ trên biển( 6: 19).
I remember you and I walking through the park at night.
Anh nhớ em và anh đang dạo bước qua công viên trong đêm.
And in general, people walking with animals appear to be more trustworthy.
Nhìn chung. những người dắt theo thú cưng tạo cảm giác đáng tin cậy hơn.
Better than walking alone in the light.".
Tốt hơn là bước một mình trong ánh sáng”.
Thanks, but walking is OK.".
Cám ơn nhưng tôi đi bộ cũng tốt.”.
What do you suppose that was walking up and down the hall anyway?
Làm sao đoan chắc được đi lên rồi ở luôn trên đó màkhông đi xuống?
Will make you like walking in heaven….
Sẽ khiến bạn như đang dạo bước trên thiên đường….
Over the moon/ Walking on air: very happy.
Over the moon/ Walk on air: rất sung sướng, hạnh phúc.
Results: 19281, Time: 0.0724

Top dictionary queries

English - Vietnamese