WHEN WALKING in Vietnamese translation

[wen 'wɔːkiŋ]
[wen 'wɔːkiŋ]
khi đi bộ
when walking
while walking
while trekking
while hiking
khi bước
when you walk
when stepping
when it comes
when you go
when entering
once step
khi đi dạo
when walking
while strolling
when taking a stroll
khi đi lại
when travelling
when walking
while commuting
khi đi ra
when going
when travelling
when walking
when heading
when you move
when you come
khi đi qua
when passing through
when going through
while passing through
when walking through
when traveling through
when crossing
when traversing
path upon crossing
when coming through
when riding through
lúc đi bộ
while walking
when i walk
khi đi lên
when going
when riding
when walking

Examples of using When walking in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Pain in the left hip when walking.
Đau ở phía bên phải của eo khi đi bộ.
When walking into a hotel room,
Khi bước vào phòng khách sạn,
Care should be taken when walking or driving at night
Cần phải cẩn thận khi đi dạo hay lái xe trong đêm
When walking into a room full of people, I would turn red
Khi bước vào một căn phòng có nhiều người,
water shoes when walking the beach or stepping on the bottom of a lake or ocean.
giày nước khi đi dạo trên bãi biển hoặc bước dưới đáy hồ hoặc đại dương.
Also consider wearing flip-flops or sandals when walking around a public swimming pool
Cân nhắc việc mang dép xỏ ngón hoặc xăng- đan khi đi lại ở hồ bơi công cộng
Their horror when walking through the streets of the big city is too much traffic, too many motorcycles.
Nỗi khiếp đảm của họ khi bước chân ra đường phố ở các thành phố lớn là dòng xe cộ quá đông, quá nhiều xe máy….
When walking into the space, one starts to feel the light,
Khi bước vào không gian này, người ta bắt
When walking around, you can see many people try to stack the rocks on top of each other.
Khi đi dạo xung quanh, bạn có thể thấy nhiều người thử thách xếp chồng những hòn đá lên nhau.
or feet when walking- often located in the arch of the foot.
bàn chân khi đi lại- thường ở vòm của bàn chân.
More light outdoors can help you see when walking outside at night.
Những con đường được chiếu sáng sẽ giúp bạn nhìn thấy dễ dàng hơn khi đi ra ngoài vào ban đêm.
Some say that when walking past the painting the eyes would follow them or that standing next
Một số người nói rằng khi đi qua bức tranh, đôi mắt sẽ theo dõi họ
When walking into a room full of people, I'd turn red
Khi bước vào một căn phòng có nhiều người,
The ancient George Town with Malaysian and Chinese cultural interference brings a sense of peace to visitors when walking among colorful huts.
George Town cổ kính với sự giao thoa văn hóa Malaysia và Trung Hoa mang lại cảm giác bình yên cho du khách khi đi dạo giữa những dãy nhà đủ sắc màu.
I have always felt very light when walking.
tôi luôn có cảm giác như bay bổng khi đi lại.
When walking your dog, he should be by your side or behind you.
Lúc đi bộ cún của bạn chỉ nên được đi bên cạnh hoặc phía sau bạn.
frustrating feeling when walking out on the street.
bực bội mỗi khi bước ra ngoài đường.
Choose a thick sole to minimise the amount of sand that goes under your feet when walking on the beach.
Chọn dép đế giày để giảm thiểu lượng cát dưới chân khi đi dạo trên bãi biển.
It is only when walking on the menu.
nó chỉ là khi đi qua menu.
had to use a cane when walking.
phải chống gậy mỗi khi đi lại.
Results: 478, Time: 0.0912

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese