WALK in Vietnamese translation

[wɔːk]
[wɔːk]
đi bộ
walk
hike
pedestrian
stroll
trek
đi
go
come
travel
away
walk
take
get
leave
move
head
bước
step
walk
move
enter
come
stage
go
take
dạo
for a walk
stroll
lately
take
go
wandering
promenade

Examples of using Walk in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I walk in the morning with friends.
Sáng bà sẽ đi bộ với mấy người bạn.
They usually walk to work.
Họ thường đi bộ đi làm.
We had to walk across these logs.
Nên bọn tôi đã phải cuốc bộ qua những dãy nhà.
The way we talk, walk and dress have been impacted.
Cách bạn đi bộ, nói chuyện, hành động và ăn mặc đều cuốn hút chàng.
Inmates walk in file at San Quentin State Prison.
Các tù nhân đang đi bộ trong Nhà tù Tiểu bang San Quentin.
Perhaps we walk on our own feet, and eat with our mouth.
Có lẽ chúng ta sẽ đi trên đôi chân mình và ăn bằng miệng.
You can walk in and ask for these records.
Các bạn có thể đến và hỏi xin những danh sách đó.
They walk along the train tracks for two days.
Họ đã đi bộ dọc các đường ray khoảng 2 ngày.
I walk back into the kitchen and look at my mom.
Tôi chạy về đứng trước cửa bếp nhìn mẹ tôi.
I shall walk slowly so that you can catch up with me.”.
Tôi sẽ chạy chậm chậm để cô theo kịp”.
From here, walk about 8 minutes to your hotel.
Từ đây bạn đi bộ khoảng 8 phút sẽ tới khách sạn.
We walk around the factory.
Chúng tôi đã đi quanh nhà máy.
In this lesson Anna has to walk to work because the Metro is closed.
Anna phải đi bộ đi làm vì tàu điện ngầm đóng cửa.
You can walk to most everything you will need.
Bạn đang đi bộ đến tất cả mọi thứ bạn có thể cần.
He can even walk to you on the water if He has to.
Nó thậm chí có thể dẫn bạn tới cửa lên đường nếu cần.
People with bipedal paralysis who can walk upstairs with their legs….
Người bị liệt hai chân có thể bước lên cầu thang nhờ đôi chân robot….
many people walk inside shopping malls.
nhiều người sẽ đi bộ bên trong các thương xá.
Or walk on water?
Hoặc là đi trên mặt nước?
Walk along Wall Street--the world's financial center.
Dạo bộ dọc theo phố Wall- trung tâm tài chính thế giới.
We walk towards each other with half a smile on our lips.
Chúng tôi đi qua nhau với nụ cười trên môi.
Results: 22668, Time: 0.0809

Top dictionary queries

English - Vietnamese