Examples of using Ở bên trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đĩa CD ở bên trong.
Anh muốn ở bên trong em và không bao giờ ra đi.
Ở bên trong hàng rào.
Mình không biết cậu ở bên trong.”.
Nó ở bên trong, bên ngoài và chung quanh ta.
Ai ở bên trong, ai ở bên ngoài?
Ở bên trong khi mức phấn hoa cao nếu chúng bị dị ứng.
Mái chèo ở bên trong.
Ta sẽ ở bên trong chờ các ngươi.
Bạn không cần phải ở bên trong các dòng.
Ai sẽ ở bên trong?
Nhưng khi anh ở bên trong, nhìn xung quanh,
Tôi ở bên trong thế giới này.
Màu sắc ở bên trong ta.
Nó ở bên trong tôi.
Lưới thép ở bên trong và bên ngoài.
Nó ở bên trong và đồng thời ở bên ngoài của lịch sử.
Ở bên trong được thiết lập như 1 thị trấn nhỏ có công viên,….
Ở bên trong giống như một cái nhà tù vậy.
Nhiều người thương vong ở bên trong trung tâm.