Examples of using Ở nam mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trước đây, Venezuela từng là một quốc gia tương đối giàu có ở Nam Mỹ.
Hồ Maracaibo là hồ lớn nhất ở Nam Mỹ.
Tên của nó có nghĩa là" sinh ra đầu tiên" trong tiếng Aymara ở Nam Mỹ.
Mỗi năm, có hàng trăm vụ cá piranha tấn công được ghi nhận ở Nam Mỹ.
Nó là loài gấu duy nhất sống ở Nam Mỹ.
Chile có hệ thống giáo dục lâu đời nhất ở Nam Mỹ.
Hạt Chia( chia seed) có nguồn gốc ở Nam Mỹ.
Nhưng tôi đã đi hết các con đường ở Nam Mỹ.
Điện năng. 2/ 3 nguồn năng lượng ở Nam Mỹ xuất phát từ thủy điện.
Phần lớn số đậu nành nông dân mua xuất xứ ở Nam Mỹ.
Điện năng. 2/ 3 nguồn năng lượng ở Nam Mỹ xuất phát từ thủy điện.
Một ở Ấn Độ, một ở Nam Mỹ.
Tôi còn chưa bắt đầu ở Nam Mỹ cơ.
Chị tôi nói nó ở Nam Mỹ.
Nó đến từ vùng rừng đã phát quang ở Nam Mỹ.
Tới TJ45; TJ57 hỗ trợ các chợ cá ở Nam Mỹ.
Liên mình của chúng Giới buôn ma túy ở Nam Mỹ nhất định rất không vui.
Con mạch( tapir) là loài động vật có vú ở Nam Mỹ.
Vua Philip II thành lập tòa án dị giáo ở Nam Mỹ.
Mãi sau đó, Amazon. com được đặt theo tên gọi của dòng sông ở Nam Mỹ.