Examples of using Nam in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chị gái Nam Em cũng là thí sinh của cuộc thi.
Ở Việt Nam, đi tìm những phim này rất khó.
Việt Nam nỗ lực hợp tác với quốc tế đấu tranh chống khủng bố.
Nam và như thế là cao lắm rồi.
Nam đã nghe hết toàn bộ câu chuyện.
Nam muốn trở thành một giáo viên.
Sau đó tôi vào Nam tiếp tục giảng dạy.
Nam nhận được giải thưởng này.
Một từ Nam Mỹ, một từ châu Âu.
Đại sứ quán Việt Nam tại Bulgaria đã tham dự sự kiện này.
Tòa tháp Nam là gần như hoàn toàn không tồn tại.
Việt Nam là một trong những thành viên sáng lập của ADB năm 1966.
Nam khiến tôi tự hào.
Nam, Cộng hòa.
Nam, sao không cắt tóc cho con trai? Hoan hô, Cha!
Nam, quân của Gia Tuấn nói muốn qua đây làm việc.
Nam và nữ phải giữ khoảng cách với nhau.
Nam, sao cậu lại cho con trai để kiểu tóc đấy?
Mày là nam hay nữ thế? Này! Ê!
Đội nam đang xé ngang đường ray,