NAM in English translation

south
nam
hàn quốc
hàn
male
nam
đực
đàn ông
trai
người
man
người đàn ông
người
đàn ông
kẻ
nam
con
chàng
nam giới
boy
cậu bé
chàng trai
thằng bé
nhóc
trai
thằng nhóc
đứa trẻ
bé trai
con
đứa bé
men
người đàn ông
người
đàn ông
kẻ
nam
con
chàng
nam giới
boys
cậu bé
chàng trai
thằng bé
nhóc
trai
thằng nhóc
đứa trẻ
bé trai
con
đứa bé
males
nam
đực
đàn ông
trai
người

Examples of using Nam in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chị gái Nam Em cũng là thí sinh của cuộc thi.
His sister Mary also participated in the contest.
Ở Việt Nam, đi tìm những phim này rất khó.
In Sri Lanka it is difficult to get these films to watch.
Việt Nam nỗ lực hợp tác với quốc tế đấu tranh chống khủng bố.
Sri Lanka is actively engaging with international partners in the fight against terrorism.
Nam và như thế là cao lắm rồi.
South Africa and for this is very high.
Nam đã nghe hết toàn bộ câu chuyện.
Mary had heard the whole story.
Nam muốn trở thành một giáo viên.
Mary wants to become a teacher.
Sau đó tôi vào Nam tiếp tục giảng dạy.
I then returned to South Africa to continue teaching there.
Nam nhận được giải thưởng này.
Mary receives her award.
Một từ Nam Mỹ, một từ châu Âu.
One from South Africa, one from the US.
Đại sứ quán Việt Nam tại Bulgaria đã tham dự sự kiện này.
The Vietnamese embassy in South Africa participated in the event.
Tòa tháp Nam là gần như hoàn toàn không tồn tại.
The North Tower was almost thoroughly nonexistent.
Việt Nam là một trong những thành viên sáng lập của ADB năm 1966.
Sri Lanka was a founding member of ADB in 1966.
Nam khiến tôi tự hào.
Mary makes me proud.
Nam, Cộng hòa.
South Africa, Republic of.
Nam, sao không cắt tóc cho con trai? Hoan hô, Cha!
Bravo, Dad! Nan, why did you give your son that hairstyle?
Nam, quân của Gia Tuấn nói muốn qua đây làm việc.
Nan, the former staff of Fu Jiajun said they want to come work here.
Nam và nữ phải giữ khoảng cách với nhau.
Keep a social distance for the boys and the girls.
Nam, sao cậu lại cho con trai để kiểu tóc đấy?
Nan, why did you give your son that hairstyle? Bravo, Dad!
Mày là nam hay nữ thế? Này! Ê!
Hey! Yo! Is you a boy or is you a girl, man,!
Đội nam đang xé ngang đường ray,
The boys team is tearing up the track,
Results: 99269, Time: 0.0391

Top dictionary queries

Vietnamese - English