Examples of using Ability in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Best Musical Ability trong JMAs 2012.
increased production efficiency and enhanced the ability of seamless pipes to compete with welded pipes.
và giành Ability Point nhằm cải thiện khả năng của nhân vật được trang bị với phép đó bằng chỉ số xác định- một khi đã có đủ Ability Point để đạt được tỉ lệ 100%, phép thuật sẽ được học
Đội ngũ kỹ sư phần mềm của chúng tôi được chứng nhận bởi Đại học Carnegie Mellon( CMU) đang hàng ngày nỗ lực mang lại“ Hiệu quả thuê ngoài” cho nhiều khách hàng lớn trên toàn cầu theo công thức A3* C3= ROO( A3= Abillity to adapt, Ability to scale, Ability do deliver; C3= Close Collaboration and Communication; ROO= Return On Outsourcing).
Arun Jayaraman, một nhà nghiên cứu cánh tay robot tại phòng thí nghiệm Shirley Ryan Ability ở Chicago, cho biết thiết kế nhẹ hơn có thể giúp khắc phục một số kháng cự của người dùng đối với các tay điện, mà cho đến nay đã quá nặng đối với một số người.
Asia Ability có sự am hiểu sâu sắc
Mỗi nhân vật có một Path Ability độc quyền có thể được sử dụng khi tương tác với các NPC,
ABILITY Card là gì?
ABILITY Card là gì?
Ability danh từ.
Kiểm tra Ability.
Cung cấp khả năng: Good ability.
AP là gì- Ability Power.
Ability hàng tháng.
Could chỉ dùng để chỉ general ability.
Hãy mua Second Wind ability càng sớm càng tốt.
Chứng chỉ IELTS được chấp nhận tại Ability Education.
Làm thế nào để có Ability Points?
phát có lọc ability.
Perk và Ability.