Examples of using Acid in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Gương mặt của mình sẽ bị acid thiêu cháy.
Dây thừng trên cái ròng rọc này được nhúng vô acid.
Cấu trúc hóa học Hyaluronic Acid là gì?
Một phản ứng acid/ base.
Gương mặt của mình sẽ bị acid thiêu cháy.
Cảnh sát chưa xác nhận loại acid.
Không bị ảnh hưởng bởi hầu hết các chất kiềm, acid và các hóa chất công nghiệp.
Alpaca và len là chất xơ protein kháng acid và kiềm.
Đây là phòng Acid.
Dilara! Tôi tìm thấy Acid…!
Cán nguội lò và tẩy uế acid.
Dây thừng trên cái ròng rọc này được nhúng vô acid.
Ừ, đem theo 100 gallon acid với chúng.
Nữ sinh viên Mỹ bị tạt acid ở Marseille, Pháp.
Một chất có thể thường được phân loại như một acid hoặc một base.
Thông thường thì acid.
Coi chừng acid!
Nữ sinh viên Mỹ bị tạt acid ở Marseille, Pháp.
Mặc dù mưa acid được phát hiện vào năm 1853,
Trong phần một, chất màu được liệt kê theo nhóm( ví dụ, acid, kiềm, chất cẩn màu,