Examples of using Administrator in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tháng trước Administrator.
Điều này Administrator.
Network administrator chịu trách nhiệm xử lý giao thức mạng LAN/ WAN, phần mềm và phần cứng.
Administrator là vai trò của người sử dụng duy nhất có khả năng nâng cấp một blog WordPress.
Database Administrator đảm bảo
Nếu có nhiều Administrator trong công ty, bạn nên tạo một tài khoản Administrator cho từng người.
Trong trường hợp domain của Windows 2003, Administrator và thành viên của nhóm Server Operrators có thể chia sẻ bất kì một folder nào trong domain.
Administrator có thể kích hoạt Google+ cho tất cả người dùng trong nhóm hoặc một số người nhất định.
Một trong những sai lầm phổ biến các blogger và nhà điều hành website( administrator) mắc phải chính là viết
Khi đã thay đổi chủ sở hữu hiện tại thành Administrator, nhấp vào Administrator ở đây và sau đó đánh dấu vào hộp kiểm bên cạnh Full Control.
Trong trường hợp domain của Windows 2003, Administrator và thành viên của nhóm Server Operrators có thể chia sẻ bất kì một folder nào trong domain.
Mặc định, plugin sẽ gán quyền đổi tên cho tất cả administrator, vì vậy không cần phải kích hoạt lần nữa.
Trong miền Active Directory, bạn phải được đăng nhập vào máy chủ bằng tài khoản thành viên của nhóm Enterprise Administrator.
Bạn có thể cần phải log on vào tài khoản Administrator hoặc bạn phải là một thành viên của nhóm Administrator để thực hiện được một số tác vụ.
Nếu tài khoản của bạn là một tài khoản Administrator, tôi sẽ đề nghị chỉ chọn Administrator.
Lưu ý: Bạn phải là thành viên của nhóm Backup Operators hoặc Administrator để thực hiện được các bước tiếp theo.
Xét tình huống bây giờ thì khả năng Administrator vẫn đang trong trình trạng chưa thức tỉnh là rất cao.
Ví dụ, nếu có một Administrator tên là John Doe,
Cho dù trở về bên Administrator để nhận sự trừng phạt của ngài, hoặc chữa lành vết thương và đuổi theo chúng tôi… hoặc có thể…".
Kubernetes master nhận các lệnh từ một administrator( hoặc nhóm DevOps)