Examples of using Run as administrator in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chọn“ Run as Administrator”, bạn sẽ bị ngắt kết nối mạng.
Bạn chạy click chuột phải vào nó CMD và Run as administrator…?
Nhấp chuột phải vào" Command Prompt" và chọn" Run As Administrator".
Không chọn để bắt đầu chương trình bằng cách sử dụng Run as administrator.
Thêm“ Run as Administrator” tới bất kì kiểu File trong Windows 7 hoặc Vista.
Thêm“ Run as Administrator” tới bất kì kiểu File trong Windows 7 hoặc Vista.
chọn“ Run as administrator”.
Khởi chạy ứng dụng bằng nhấp phải vào biểu tượng ứng dụng và chọn‘ Run as Administrator'.
nhấn vào nút Advanced và chọn“ Run as administrator”.
Giải nén và cài đặt lại game đó, chạy game với quyền quản trị“ Run as Administrator”.
chọn" Run as administrator".
click chuột phải vào CMD và chọn‘ Run as administrator'.
sau đó nhấp vào" Run as Administrator" để bắt đầu trò chơi.
Kể từ khi tôi Vista, ông đã như truy cập xampp- kiểm soát của mình để làm với" Run as Administrator".
Đôi khi thông báo lỗi này cũng xảy ra khi bạn kích hoạt quyền quản trị“ Run as Administrator” cho chương trình.
Chúng tôi sẽ hiển thị kết quả tìm kiếm, nhấp chuột phải" cmd" từ menu ngữ cảnh và chọn" Run as administrator".
chọn từ menu ngữ cảnh" Run as administrator….
Tiếp theo, tải xuống trình cài đặt Google Talk, nhấp chuột phải vào trình cài đặt Google Talk Windows Explorer và chọn' Run as Administrator'.
Các ứng dụng bên dưới sẽ không hoạt động đúng cách nếu bạn không kích phải vào các shortcut của chúng và chọn' Run as administrator'.
đừng hỏi tôi khi tôi đã đưa ra mật khẩu" Run as Administrator".