Examples of using Afar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
phân tách kiến tạo mảng kéo dài từ Ngã ba Afar xuống phía nam khắp Đông Phi,
Tikrit và Tal Afar.
được liên minh với Tổ chức Dân chủ Afar Biển Đỏ[ 2].
ấn phẩm lớn như Condé Nast Traveler, Tạp chí Afar, Travel& Leisure
Tiến sĩ Tim Wright thuộc Khoa Trái đất và Môi trường, Đại học Leeds, nói:“ Quá trình hình thành đại dương thường ẩn sâu bên dưới lòng biển, nhưng ở Afar, chúng tôi có thể đi bộ băng qua khu vực nơi bề mặt Trái đất tách ra xa nhau- điều đó thật sự thú vị”.
Năm 2001, sản lượng vàng lên tới 3,4 tấn. Việc khai thác muối từ các lớp muối trong cuộc vùng sụt lún Afar, cũng như từ các mỏ muối ở các huyện Dire và Afder ở phía nam,
được phát hiện tại khu vực Afar thuộc Ethiopia vào năm 1975.
Gói nâng cấp này bao gồm một radar với một mảng pha chủ động( AFAR) có khả năng phát hiện theo dõi tới 30 mục tiêu trên không cùng một lúc.
đã viết cho AFAR, National Geographic,
Thị trấn Tal Afar.
Thành phố Tal Afar.
Thị trấn Tal Afar.
Tal Afar đã được giải phóng.
Tal Afar đã được giải thoát.
Iraq mở chiến dịch tái chiếm Tal Afar.
Iraq mở chiến dịch giành lại Tal Afar.
Iraq mở chiến dịch giành lại Tal Afar.
Expedition Djibouti- Bước chân của Afar →.
Iraq mở chiến dịch tái chiếm Tal Afar.
Tuy nhiên, người Afar gọi nơi này là nhà.