Examples of using Ahn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đại nhân Ahn Hyeon rõ ràng đã qua đời.
Đại nhân Ahn Hyeon sẽ tham gia cùng chúng ta.
Ahn Soo Min tuyệt nhất!
Con định nói cùng trước mặt giám đốc Ahn.
Sujini là đứa trẻ mồ côi và coi Ju- ahn như cha đẻ.
Các học viên nhìn Ahn Hyundo.
Những huấn luyện viên khác nhìn Ahn Hyundo.
Chân thành cảm ơn ahn nae sang.
Nếu cả hai sống sót qua lirpa… trận đấu sẽ tiếp tục với ahn' woon.
Ông ta là người nói chuyện điện thoại cuối cùng với Ahn Jung Hee.
Nên làm gì với thi thể đại nhân Ahn Hyeon?
Mọi người không muốn trả thù cho đại nhân Ahn Hyeon à?
Nếu muốn đấu với ta, hắn sẽ cần đại nhân Ahn giúp đỡ.
Tôi thấy trong xe công tố viên Ahn.
Melodrama này xoay quanh nhân vật Young- min( Ahn Sung- ki) đem lòng yêu Hye- rin( Hwang Cine).
Trong khi nhận được xuống đinh đồng thau của vụ án, Woo gặp Ahn, người đã có phương pháp lên kế hoạch trả thù của mình.
Tôi nghĩ nhiều người phải biết Ahn Hye Jin cũng là một con người, khác với Hwasa trên sân khấu.
Ahn Hyundo hoàn toàn có thể dồn Lee Hyun vào tình thế nguy hiểm này,
Nếu có chuyện gì xảy ra vì Ahn, tôi sẽ không đi xuống 1 mình đâu anh biết mà.
Ở Hàn Quốc, một cuộc tranh cãi nổ ra xung quanh việc mất Ahn vào tay đội tuyển Nga, sau khi anh tham dự Thế vận hội Mùa đông 2014.