Examples of using Ahn hyundo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ahn Hyundo đã đạt đến đỉnh cao.
Ahn Hyundo chuẩn bị chiến đấu.
Ahn Hyundo không thể thua được.
Ahn Hyundo hỏi Chung Ii Hoon về chuyện.
Ahn Hyundo muốn nhìn thấy hắn một lần nữa.
Lee Hyun đánh bạt kiếm của Ahn Hyundo.
Nhưng Ahn Hyundo mỉm cười khi anh ta nói.
Ahn Hyundo phàn nàn về hiệu suất của các học viên.
Không có cách nào khiến Ahn Hyundo bị thua.
Ahn Hyundo cho phép mà không cần suy nghĩ.
Võ đường của Ahn Hyundo nổi tiếng khắp Hàn Quốc.
Sau đó, Ahn Hyundo nghĩ đến một khuôn mặt.
Ahn Hyundo hỏi Chung Il Hoon về chỗ nào sai.
Ahn Hyundo rất muốn gặp lại Hyun một lần nữa.
Cùng, cậu đi cùng với Ahn Hyundo đến buổi hòa nhạc.
Giống như Ahn Hyundo, Lee Hyun không hề biết điều đó.
Ahn Hyundo nắm lấy cơ hội và bắt đầu trò chuyện.
Anh dường như đoán ra được kế hoạch Ahn Hyundo định làm.
Ahn Hyundo đưa cậu 1 tách trà có mùi vị khá đậm.
Ahn Hyundo đã cố gắng để giữ gìn hòa bình ở võ quán.