Examples of using Amaranta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tất cả đều khiến cho mọi người nghĩ rằng Amaranta đang đi tới một hạnh phúc dễ dàng.
Lúc đầu, Ucsula nhét đầy tiền vào túi chúng và Amaranta muốn giữ chúng lại để nuôi dạy.
Từ lâu rồi, Amaranta đã dứt bỏ mọi ý định cố dạy nàng thành một cô gái hữu ích.
Bộ máy thời gian đã hỏng rồi,- ông khóc nức nở,- còn Ucsula và Amaranta lại ở rất xa".
Bỗng anh sướng ngây ngất vì tin rằng Amaranta Ucsula từ cõi chết đã tỉnh lại để chăm nom đứa trẻ.
Amaranta Gómez Regalado,
Khi Amaranta nhìn thấy cậu bước vào,
Thật ra thì đầu tiên tôi định cho cô ta biến mất trong khi đang ngồi ở trong nhà thêu áo với Rebecca và Amaranta.
Amparô lợi dụng lúc Amaranta lơ đễnh đã đưa cho Rêbêca một bức thư.
Sau đó bọn họ không có dịp để nghĩ về cái đuôi lợn, bởi vì Amaranta Ucsula bị rong máu không thể nào cầm được.
Thật ra thì đầu tiên tôi định cho cô ta biến mất trong khi đang ngồi ở trong nhà thêu áo với Rebecca và Amaranta.
Đó là điều ít nghiêm trọng hơn có thể xảy ra" Amaranta cãi lại Rêbêca trong cuộc đấu khẩu ác liệt xảy ra đêm ấy.
Amaranta Asiri Kun Radovic( sinh ngày 10 tháng 12 năm 1993)
Phecnanđa đưa Amaranta Ucsula đến một trường tư nhỏ, nơi người ta không nhận quá sáu học trò,
Amaranta ngay lập tức phát hiện ra
Trường được đặt theo tên của chính trị gia chuyển giới Mexico Amaranta Gómez Regalado và cung cấp một môi trường học tập an toàn cho trẻ em chuyển giới.
Cô không đẹp cũng như Amaranta không bao giờ đẹp,
Accađiô liền đưa khẩu súng của mình cho một viên sĩ quan vừa bị mất súng trong trận đánh, rồi cùng Amaranta lẩn vào một con đường cạnh đó để đưa cô về nhà.
Ngày thứ tư Lễ tro, trước khi mỗi người một ngả đi khắp vùng duyên hải, Amaranta tìm mọi cách để họ mặc quần áo đẹp ngày chủ nhật và đưa bà đi nhà thờ.
tẩy rửa bằng cồn, nhưng Amaranta Ucsula không nhận vì sợ rằng các bạn gái ở trường sẽ chế nhạo.