Examples of using Amazon web services in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn phải có một tài khoản Amazon Web Services để truy cập dịch vụ này;
chẳng hạn như đám mây bảo mật cao mà Amazon Web Services( AWS) đang xây dựng cho CIA.
Mục đích là đưa người sáng tạo, người dùng và mục tiêu công nghệ cùng nhau, từ kỹ sư phần mềm Amazon đến nhân viên kho của Amazon đến người nhập cư bị trục xuất với sự trợ giúp của phần mềm chạy trên Amazon Web Services.
bao gồm quan hệ với những nhà cung cấp đám mây lớn, như Amazon Web Services, Microsoft Azure,
Là một Amazon Web Services công ty, Truyền thông nguyên tố AWS kết hợp
Công nghệ này của L- Pesa được xây dựng trên Amazon Web Services, một nền tảng điện toán đám mây có nhu cầu rất cao về khả năng mở rộng đã được hoặc được sử dụng bởi các thương hiệu lớn như Netflix, Airbnb, Pinterest và Spotify.
ông chủ của Amazon Web Services đi tới đi lui trên sân khấu
Sự phát triển tiếp theo là Amazon Web Services trong năm 2002, trong đó cung cấp một bộ các dịch vụ dựa trên đám mây bao gồm lưu trữ, tính toán và ngay cả trí tuệ nhân tạo thông qua Amazon Mechanical Turk.
Đại diện Amazon Web Services đã lên tiếng nhấn mạnh rằng công ty chỉ cung cấp một công nghệ
Trong khi đó, Amazon Web Services phái nhân viên đến các thành phố để thuyết phục các doanh nghiệp, kể cả những
marketing phần mềm cho Amazon Web Services, tuyển dụng thêm nhân sự cho mảng kinh doanh thiết bị,
Cung cấp phần bị cô lập của đám mây Amazon Web Services( AWS) một cách hợp lý, nơi bạn có thể khởi chạy các tài nguyên AWS trong một mạng ảo mà bạn xác định.
Được ra mắt vào tháng 11- 2016 như một phần của hệ sinh thái điện toán đám mây Amazon Web Services, hệ thống nhận diện Rekognition cũng đang được nhiều dịch vụ khách hàng khác sử dụng như Pinterest và C- SPAN cho mục đích nhận diện đồ vật và các nghiên cứu phân tích.
Tiến sĩ Chawapol Jariyawiroj, Giám đốc Quốc gia, Amazon Web Services( AWS)
Tất cả tài sản kỹ thuật số( tiền mã hóa) được lưu trữ bằng ví lạnh, trong khi các tài sản trực tuyến được lưu trữ trên Amazon Web Services, với mục đích giúp tăng cường bảo mật thông tin cho người dùng.
Trong một bài đăng trên blog tuần này, Tiến sĩ Munro cũng mô tả cách ông kiểm tra các dịch vụ điện toán đám mây từ Google và Amazon Web Services giúp các doanh nghiệp khác thêm các kỹ năng ngôn ngữ vào các ứng dụng mới.
Tuy nhiên, khi nhiều khóa mã hóa được tạo ra cho số lượng môi trường đám mây ngày càng tăng như Microsoft Azure, Amazon Web Services( AWS),
HANA cũng có sẵn trong những dịch vụ đám mây như là một cơ sở dữ liệu trên Amazon Web Services, Microsoft Azure,
tư nhân của khách hàng- bao gồm Amazon Web Services và Azure- cũng như các tài nguyên trên
Jason Ader của William Blair cho biết một loạt các sản phẩm mới mà Amazon Web Services đã tiết lộ vào tuần trước tại hội nghị Re: