Examples of using An toàn tại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta sẽ sai lửa đốt Ma- gót và những kẻ đang sống an toàn tại các vùng duyên hải; bấy giờ chúng sẽ biết rằng chính Ta là CHÚA.
Sẽ có một làn sóng căm giận đối với chính phủ Nhật mà tôi không thể tin rằng bất cứ thường dân Nhật Bản nào có thể được an toàn tại Trung Quốc”.
đã có thể hạ cánh an toàn tại sân bay Kahului ở Maui.
Học sinh được yêu cầu giữ thiết bị của mình an toàn tại mọi thời điểm và không cho người khác mượn.
Được sử dụng để giữ thực phẩm an toàn tại chỗ cũng như giữ tay tránh xa lưỡi dao sắc trong khi chế biến thức ăn.
Trong một số ngày, độ ô nhiễm tại đây còn gấp 25 lần ngưỡng được coi là an toàn tại Mỹ.
Nhưng cô ta phải kí cam kết bí mật. Chúng tôi giúp hạ sinh an toàn tại địa điểm mật.
Bảo mật này miễn phí giữ cho kết nối web của bạn an toàn tại các điểm nóng công cộng, tại nhà hoặc nơi làm việc.
Ta sẽ sai lửa đốt Ma- gót và những kẻ đang sống an toàn tại các vùng duyên hải;
( Trang Wikitravel của Somalia có ghi“ cách đơn giản nhất để được an toàn tại Somalia là không đi đâu”).
và giữ nó an toàn tại chỗ trong miệng của bạn.
Chúng tôi cam kết đảm bảo rằng thông tin của bạn được an toàn tại trang web của chúng tôi.
sẽ được an toàn tại nơi họ đã chọn.
giữ răng an toàn tại chỗ.
Hãy nhớ hành động đơn giản mà bạn có thể làm khi đi du lịch để giúp bảo vệ trẻ em an toàn tại các điểm du lịch.
tài chính của khách hàng an toàn tại mọi thời điểm.
Bàn chân của bạn nên được khóa chặt sau đầu để giữ chúng an toàn tại chỗ.
Chính sự kết hợp độc đáo này về con người, công nghệ và tính linh hoạt giúp đảm bảo dữ liệu của bạn được an toàn tại Google.
Nó được trang bị một cơ sở 4 bánh được thiết kế để giữ giỏ an toàn tại chỗ.
mỗi người đi kèm với sự ủng hộ ly hợp của mình để giữ nó an toàn tại chỗ.