Examples of using Angle in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
hãy cẩn thận giữ căn chỉnh và Angle tương tự như text ban đầu.
Việc những vết thâm đó xuất hiện chính là dấu hiệu dị ứng với thành phần của Angle Fix.
Xoay tròn Angle thành- 60 Degrees,
người Angle tiếp quản,
Tôi sẽ đặt Angle của Shadow thành 120 °,
Bằng cách chuyển Angle của Gradient, chúng ta sẽ đặt những vùng sáng hơn ở những nơi chúng ta muốn.
Đối với‘ Phần 2' thay đổi Angle lên 35 độ và‘ phần 3' sử dụng góc 13 độ.
Tôi thường tăng Distance và thay đổi Angle để phù hợp với hướng nguồn sáng
Spinner Angle thiết lập góc mà hiệu ứng Satin của chúng ta được bù so với hình dạng ban đầu.
Chiều dài của đường Angle được tính toán
Austin thắng Angle, do đó giữ WWF Championship,
và đặt Angle là 12 độ.
kéo thanh trượt Angle of First Slice từ 0 tới xoay theo chiều kim đồng hồ.
thiết lập giá trị Angle là 15 độ.
Ví dụ sau đây có thể không phải là đẹp nhất, nhưng nó cho thấy rõ cách điều chỉnh Angle có thể thay đổi giao diện của Satin.
sử dụng cho quá trình hoàn thiện dán hộp bìa cứng angle.
Hình: Móm thường gọi là sai khớp cắn hạng 3 theo Angle, hay gặp ở ngưởi châu Á hơn.
Style là Linear, và the Angle là 45º.
Sau tháng của trận đấu unaired, Angle chính thức ra mắt vào tháng 11 tiếp theo
Colin Angle, Giám đốc điều hành của chuyên gia robot tiêu dùng iRobot,