Examples of using Animation in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó không phải là về UI Animation.
Đạo diễn Animation chịu trách nhiệm về chất lượng animation.
Khám phá thế giới Animation.
Animation- fill- mode: bộ giá trị được áp dụng trước/ sau khi animation. .
Bạn đã biết tạo Animation.
Đây là lần đầu tiên mình animation.
Bạn đã biết tạo Animation.
Nó là một loại animation hoàn toàn khác.
Một loạt animation.
Bản đồ Moscow Animation Museum.
Làm thế nào để trở thành một Animation Director?
Sử dụng video animation làm phương pháp viral marketing là hoàn toàn có thể, nếu như được áp dụng một cách hợp lý.
Video animation 2D giúp doanh nghiệp, công ty nổi bật,
Ở Tubik, chúng tôi đã có rất nhiều trường hợp khi giao diện conceptual animation, thậm chí là những ý tưởng phức tạp, được các nhà phát triển bên thứ ba mã hóa thành công.
layout, animation, sự tương tác,
Hiệu ứng Animation thường được các nhà thiết kế dùng để giúp cải thiện trải nghiệm người dùng, nhưng nhìn chung không làm tăng thêm giá trị sản phẩm.
Pixar Animation Studios đưa bạn vào một cuộc hành trình mang tính sử thi vào thế giới của khủng long, nơi một Apatosaurus tên Arlo làm cho một người bạn không người thân.
Video animation 2D mang tới những trải nghiệm thị giác thú vị,
Những lợi ích khi chúng ta sử dụng spine là animation trong spine được chế tạo bằng cách gắn những ảnh vào các bone( xương) sau đó sẽ làm chuyển động cho xương.
Tôi lập tức nhận nhiều những dự án trả phí thấp, có những biểu đồ animation để thử nghiệm BloodSport.