Examples of using Kyoto animation in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kyoto Animation đã mở một tài khoản để chấp nhận quyên góp, đã huy động
Một Ủy ban Dân phố đến từ phường Fushimi ở tỉnh Kyoto đã gửi một yêu cầu bằng văn bản tới studio Kyoto Animation rằng hãng không được xây dựng tượng đài hay công viên tưởng niệm tại địa điểm tòa nhà Studio số 1, là mục tiêu của vụ phóng hỏa bi thảm vào ngày 18 tháng 7, cướp đi sinh mạng của 36 người.
gây thương tích cho nhiều người, tại Kyoto Animation, nhà hoạt hình vẫn đang xoay xở để tạo ra các chuỗi phim
Yamada đã dự định sẽ làm việc trong lĩnh vực điện ảnh sau khi học đại học nhưng cô đã quyết định tham gia Kyoto Animation sau khi xem một tờ quảng cáo về việc tuyển chọn nhân viên.[
Lưu ý đối với người hâm mộ: Quan điểm của TinAnime về việc thông báo những người đã khuất hoặc bị thương trong vụ hỏa hoạn phải chờ đợi cho đến khi cảnh sát hoặc Kyoto Animation công bố tên chính thức thay vì dựa vào các nguồn tin không chính thức.
Naoko Yamada( 山田 尚子, Yamada Naoko) là một họa sĩ diễn hoạt, đạo diễn truyền hình và đạo diễn điện ảnh người Nhật Bản. Cô hiện đang làm việc tại Kyoto Animation và đã đạo diễn những series anime dài tập
Bộ anime chuyển thể truyền hình dài 13 tập được sản xuất bởi Kyoto Animation và đạo diễn Takemoto Yasuhiro[ 22]
chương trình đã không được sản xuất bởi một công ty thích Kyoto Animation.
Kyoto Animation đã….
Kyoto Animation đã….
Kyoto Animation cháy rồi.
Sản xuất bởi: Kyoto Animation.
Anime Hay Nhất Của Kyoto Animation.
Kyoto Animation đã có một năm ra trò.
Hideaki Hatta, người đứng đầu của Kyoto Animation.
Đây cũng chính là đặc trưng của Kyoto Animation.
Nhà sản xuất: Kodansha, Kyoto Animation, Pony Canyon.
Đây cũng chính là đặc trưng của Kyoto Animation.
Kyoto Animation tiếp tục tỏa sáng.
Hideaki Hatta, người đứng đầu của Kyoto Animation.