Examples of using Axel springer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Business Insider sắp thuộc quyền kiểm soát của Axel Springer.
Nhà xuất bản lớn Châu Âu Axel Springer Đối tác với SatoshiPay.
Sau thương vụ này, Axel Springer sẽ sở hữu khoảng 97%.
Axel Springer hiện đang có khoảng 9% cổ phần ở Business Insider.
Axel Springer hiện đang có khoảng 9% cổ phần ở Business Insider.
Tháng 5 1972 Hamburg Đánh bom trụ sở của nhà xuất bản Axel Springer.
Kế hoạch cuối cùng của anh là biến Axel Springer thành một công ty đầu tiên về AI.
Dưới thời CEO Mathias Doepfner, Axel Springer đang dần đẩy mạnh đầu tư vào các hoạt động trực tuyến.
Mùa hè vừa qua, Axel Springer được cho là đã đàm phán với Pearson để mua lại tờ Financial Times.
Marquard Media và Ringier Axel Springer.
Các công ty truyền thông hoạt động quốc tế lớn nhất tại Đức là Bertelsmann, Axel Springer SE và ProSiebenSat. 1 Media.
Các công ty truyền thông hoạt động quốc tế lớn nhất tại Đức là Bertelsmann, Axel Springer SE và ProSiebenSat. 1 Media.
Các công ty truyền thông hoạt động quốc tế lớn nhất tại Đức là Bertelsmann, Axel Springer SE và ProSiebenSat. 1 Media.
Hồi tháng 1, Axel Springer dẫn đầu một nhóm các nhà đầu tư trả 25 triệu USD để mua cổ phần trong Business Insider.
Tuy nhiên, những người mua tiềm năng như Axel Springer( Đức) và Time đều không sẵn lòng bỏ ra số tiền này.
một nhà xuất bản có chủ là Axel Springer.
Axel Springer là một trong những tập đoàn truyền thông lớn nhất thế giới với 150 tờ báo
Mục tiêu của ông là làm cho AI dễ tiếp cận hơn trong Axel Springer và từ đó thúc đẩy sự đổi mới trong tập đoàn.
Deutsche Bahn và Axel Springer AG.
sẽ được vận hành bởi finanzen. net trực thuộc Axel Springer.