Examples of using Bán cần sa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở Jamaica, bán cần sa vẫn còn là tội phạm;
Một người đàn ông 35 tuổi ở Osaka mới bị bắt tháng trước vì tội trồng và bán cần sa ở nhà.
Và cậu ta nhận 36 tháng tù vì buôn bán cần sa, một tội ác thậm chí chẳng còn tồn tại nữa.
Việc sở hữu, sử dụng và bán cần sa là bất hợp pháp ở hầu hết các quốc gia trên thế giới.
Nazarov trở về Tajikistan năm 1999 và bắt đầu bán cần sa ở chợ.
Và vào đầu năm tới, tiểu bang sẽ bắt đầu cấp giấy phép cho hàng ngàn cơ sơ kinh doanh có ý định trồng và bán cần sa.
phát triển hoặc bán cần sa và những người tàng trữ hoặc bán trái phép
Bạn trai em bán cần sa là bảo vệ em hả? Việc giấu diếm sự thật.
Cả thảy có 136 cửa hàng ở Colorado đã được cấp phép bán cần sa, đa số ở Denver.
Có nói rằng, các nhà lãnh đạo nhà nước tuyên bố hình phạt tiếp theo sẽ được đưa ra cho bất kỳ người nào bắt được bán cần sa cho trẻ vị thành niên.
Vào ngày thứ Ba, Massachusetts đã trở thành tiểu bang đầu tiên ở Duyên Hải Miền Đông cho phép bán cần sa giải trí.
À đúng rồi, nhân tiện, nếu có ai trong số các bạn bán cần sa hoặc biết ai bán cần sa, vui lòng đến thăm tôi trong giờ hành chính?
Việc nảy mầm, trồng trọt, sở hữu và bán cần sa ở Anh là bất hợp pháp.
Nhà bán lẻ không được bán cần sa cùng với rượu, dược phẩm hoặc thuốc lá.
Các cơ sở bán lẻ ở bang Georgia không được phép bán cần sa hoặc các vật phẩm được sản xuất từ cây cần sa. .
Một tên bán cần sa cho mấy đứa trung học
Như Quận Kern đã bác bỏ Nghị Quyết 64 với với 53,7% phiếu bầu và cấm bán cần sa vào tháng 10.
Vào ngày thứ Ba, Massachusetts đã trở thành tiểu bang đầu tiên ở Duyên Hải Miền Đông cho phép bán cần sa giải trí.
Canada trở thành nước đầu tiên trong khối G7 hợp pháp hóa việc bán cần sa trên toàn quốc từ ngày 17/ 10.
À đúng rồi, nhân tiện, nếu có ai trong số các bạn bán cần sa hoặc biết ai bán cần sa, vui lòng đến thăm tôi trong giờ hành chính?