BÁN CỔ PHIẾU in English translation

sell stock
bán cổ phiếu
bán chứng khoán
sell stocks
bán cổ phiếu
bán chứng khoán
sale of stock
bán cổ phiếu
bán chứng khoán
share sale
bán cổ phần
bán cổ phiếu
selling equities
selling stocks
bán cổ phiếu
bán chứng khoán
selling stock
bán cổ phiếu
bán chứng khoán
sell shares
sold shares

Examples of using Bán cổ phiếu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông yêu cầu sinh viên của mình tưởng tượng“ Mr Market” là đối tác kinh doanh của họ- người sẽ thực hiện các giao dịch mua, bán cổ phiếu hàng ngày.
He asked his students to imagine Mr. Market as their business partner, who would present them with the offer to buy and sell stocks every day.
Bằng cách đó, họ trốn tránh việc thanh tra kiểm sát của SEC trong lần đầu tiên bán cổ phiếu trên thị trường Mỹ.
By doing so, they elude much of the SEC oversight that comes from selling shares on U.S. markets for the first time.
Chương Trình Nhân Viên Mua Cổ Phiếu- Sau lần đầu chuyển hay bán cổ phiếu từ quyền lựa chọn có.
Employee Stock Purchase Plan- After your first transfer or sale of stock acquired by exercising an option granted.
Hiện họ đã sẵn sàng bán cổ phiếu ở Hồng Kông, từ đó có thể huy động gần 12 tỉ USD.
It's now readying a share sale in Hong Kong that could raise almost $12 billion.
làm việc tại đây chưa đến 2 năm với vị trí bán cổ phiếu cho các tổ chức đầu tư.
Sachs in April 2008, where she worked for just under two years selling equities to institutional investors.
hầu hết các cá nhân mua và bán cổ phiếu.
much in the same way most individuals buy and sell stocks.
Jesky và giám đốc kinh doanh của công ty luật Mark F. DeStefano thu về khoảng 1,4 triệu đô la bằng cách bán cổ phiếu tại UBI Blockchain Internet Ltd.
Jesky and his law firm's business affairs manager, Mark DeStefano, made approximately $1.4 million by selling shares in UBI Blockchain Internet Ltd.
Anh ấy dành toàn bộ ngày giao dịch của mình để ngồi trước màn hình máy tính và mua/ bán cổ phiếu vào đúng thời điểm.
He spends the entire trading day in front of a computer screen, in order to buy and sell stocks at the right time.
ngân hàng đầu tư tại Wall Street chịu trách nhiệm việc bán cổ phiếu.
overseas clients of Goldman Sachs, the Wall Street investment bank handling the share sale.
làm việc tại đây chưa đến 2 năm với vị trí bán cổ phiếu cho các tổ chức đầu tư.
Sachs in April 2008, where she worked for just less than two years selling equities to institutional investors.
Hầu hết các nhà đầu tư không có quy luật hoặc kế hoạch nào cho việc bán cổ phiếu ra, họ mới chỉ thực hiện phân nữa công việc cần làm để có thể thành công.
Most investors have no rules or plan for selling stocks, meaning that they are doing only half of the homework necessary to succeed.
Mỗi lần bạn nhìn thấy tôi bán cổ phiếu trên Amazon, là một lần tiền được rót thêm vào Blue Origin”.
Every time you see me sell stock on Amazon, it's to send more money to the Blue Origin team.”.
Kịch bản vô hình:" Có rất nhiều cổ phiếu ngoài kia, rất nhiều phương pháp để mua và bán cổ phiếu, và rất nhiều người đưa ra những lời khuyên khác nhau.
Invisible script:"There are so many stocks out there, so many ways to buy and sell stocks, and so many people giving different advice.
Chẳng hạn, trường hợp cần đưa ra quyết định nhanh chóng trong việc mua- bán cổ phiếu trên sàn chứng khoán thì máy học là một trợ lý đáng tin cậy.
For example, if it is necessary to make a quick decision on buying and selling stocks on the stock exchange, the machine learning is a reliable assistant.
Mỗi lần bạn nhìn thấy tôi bán cổ phiếu trên Amazon, là khi đó tôi sẽ đầu tư thêm vào Blue Origin”.
Every time you see me sell stock on Amazon, it's to send more money to the Blue Origin team.”.
Các công ty có thể tạo ra rất nhiều tiền khi họ công khai, bán cổ phiếu trong đợt chào bán công khai ban đầu( IPO) chẳng hạn.
Companies can generate a lot of money when they go public, selling stock in an initial public offering(IPO), for example.
Mua và bán cổ phiếu và trái phiếu để đánh bại những người khác đang mua cổ phiếu và trái phiếu là một trò chơi tổng bằng không.
Buying and selling stocks and bonds in order to beat others who are buying stocks and bonds is a giant zero sum game.
Công ty cũng nghĩ đến phương án bán cổ phiếu cho các nhà bán lẻ đang hoạt động ở các quốc gia mà H& M không có mặt.
The company may also sell stock to retailers that operate in the countries where H&M does not have a presence.
Một nhà đầu tư có thể mua hoặc bán cổ phiếu của một công ty đang giao dịch trên thị trường chứng khoán.
An investor can either buy or sell shares of a corporation that is trading in the equity market.
Phát hành lần đầu ra công chúng và sau đó ba tháng bắt đầu bán cổ phiếu ra thị trường,
Held its initial public offering in February 2012 and began selling stock to the public three months later,
Results: 347, Time: 0.0275

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English