MUA VÀ BÁN CỔ PHIẾU in English translation

buy and sell stocks
buying and selling shares
buying and selling stocks
buy and sell shares
buying and selling stock
buy and sell stock
stocks are purchased and

Examples of using Mua và bán cổ phiếu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chainium muốn cho phép nhà đầu tư mua và bán cổ phiếu thông qua bất kỳ ứng dụng di động nào.
Chainium wants to allow investors to buy and sell stocks through any mobile app.
Ứng dụng thanh toán thân thiện với tiền điện tử Square- Cash App được cho là đang thử nghiệm tính năng mới cho phép khách hàng mua và bán cổ phiếu.
Square's cryptocurrency-friendly payment app Cash App is reportedly testing a new feature allowing customers to buy and sell stocks.
Thị trường chứng khoán những thị trường vốn khác cho phép các nhà đầu tư mua và bán cổ phiếu liên tục.
The stock exchange and other capital markets make it possible for investors to purchase and sell stocks continuously.
Phương pháp phân tích kỹ thuật là quan sát toàn bộ thị trường yếu tố thúc đẩy nhà đầu tư mua và bán cổ phiếu.
A methodological analysis looks at the whole market and what inspires investors to buy and sell stocks.
Thị trường chứng khoán những thị trường vốn khác cho phép các nhà đầu tư mua và bán cổ phiếu liên tục.
The market and other capital markets allow investors to buy and sell stocks continuously.
các nhà môi giới mua và bán cổ phiếu thông qua một nhà điều tiết thị trường hơn là trực tiếp từ bên kia.
is a dealers' market, so brokers buy and sell stocks through a market maker rather than from each other directly.
Với những cá nhân mua và bán cổ phiếu trong kết quả của các sự kiện trong thế giới thực,
With these individuals buying and selling shares in the outcome of real-world events, based on their personal knowledge
Ông nói nếu bạn liên tục mua và bán cổ phiếu, nó sẽ tốn một khoản phần trăm từ tài trader thiền khoản trả cho phí giao dịch thuế.
He says that if you constantly buy and sell stocks, it will take away a significant percentage of your returns in the form of trading commissions and taxes.
Với những cá nhân mua và bán cổ phiếu trong kết quả của các sự kiện trong thế giới thực,
With these individuals buying and selling shares in the outcome of real-world events, based on their personal knowledge
Suze Orman- chuyên gia tài chính cá nhân là tác giả của tờ bán chạy nhất‘' Women and Money'', cảm thấy mệt mỏi khi chứng kiến hàng loạt nhà đầu tư nhiều năm liền mua và bán cổ phiếu dựa trên độ' hot'' của các công ty đang có tên tuổi.
Suze Orman, personal finance expert and bestselling author of“Women and Money,” is tired of seeing millennials buy and sell stocks based on what's hot or which companies are having a moment in the spotlight.
Nếu bạn nhìn vào toàn bộ lịch sử của các nhà kinh tế, bạn sẽ thấy họ không kiếm được nhiều tiền khi mua và bán cổ phiếu, nhưng những người mua bán cổ phiếu lại lắng nghe họ.
If you look at the whole history of[economists], they don't make a lot of money buying and selling stocks, but people who buy and sell stocks listen to them.
Nhóm này đề cập đến các cá nhân mua và bán cổ phiếu trên toàn thế giới dựa trên sự đánh giá của họ về giá với mục đích duy nhất là lợi nhuận.
This category refers to individuals who buy and sell shares around the world based on their own evaluation of the price and with the sole intention of profit.
gần giống như mua và bán cổ phiếu.
almost like buying and selling stocks.
các nhà đầu tư có thể mua và bán cổ phiếu trực tuyến trong một loạt các công ty toàn cầu, từ một tài khoản giao dịch duy nhất.
such as London Capital Group(LCG), investors can buy and sell shares in a range of global companies online, from a single trading account.
Cũng từ đó mà thị trường chứng khoán được gọi là thị trường thứ cấp vì các nhà đầu tư đang mua và bán cổ phiếu từ các nhà đầu tư không khai khác chứ không phải từ chính công ty.
The stock market is therefore referred to as the secondary market, since investors are buying and selling stock from other public investors and not from the company itself.
Các nhà đầu tư cá nhân có thể mua và bán cổ phiếu thông qua một nhà môi giới trực tuyến, trong khi các nhà đầu tư tổ chức lớn hơn có thể làm việc với một ngân hàng đầu tư.
Individual investors may buy and sell stock through an online broker, while larger institutional investors may work with an investment bank.
Cũng từ đó mà thị trường chứng khoán được gọi là thị trường thứ cấp vì các nhà đầu tư đang mua và bán cổ phiếu từ các nhà đầu tư không khai khác chứ không phải từ chính công ty.
The stock market is therefore referred to as the secondary marketsince investors are buying and selling stock from other public investors and not from the company itself.
Sở giao dịch này có nguồn gốc từ năm 1792, khi một nhóm các nhà môi giới cổ phiếu tụ tập dưới một gốc cây trên phố Wall Street trong thành phố New York để xây dựng một số nguyên tắc quản lý việc mua và bán cổ phiếu.
The exchange dates its origin back to 1792, when a group of stockbrokers gathered under a buttonwood tree on Wall Street in New York City to make some rules to govern stock buying and selling.
Các nhà đầu tư có thể mua và bán cổ phiếu tại bất kỳ thời điểm nào khi thị trường mở cửa,
Investors can purchase and sell shares at any point that the market is open, as long as they abide by U. S. Securities and Exchange Commission,
Nếu ai đó cố gắng mua và bán cổ phiếu, lo lắng mỗi khi nó lao dốc
If investors are trying to buy and sell stocks and worry every time they fall a little bit,
Results: 62, Time: 0.0197

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English