BÁO THỨC in English translation

alarm
báo động
báo thức
cảnh báo
chuông báo
chuông
wake-up
đánh thức
thức dậy
báo thức
thức tỉnh
lời
tỉnh dậy
tiếng
cảnh báo
alarms
báo động
báo thức
cảnh báo
chuông báo
chuông

Examples of using Báo thức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nên dậy ngay khi nghe thấy tiếng báo thức, đừng trì hoãn.
Now before you sound the alarms, don't be put off.
Khách sạn cũng cung cấp dịch vụ báo thức.
The hotel provides a wake-up service.
Thật dễ dàng để đặt đồng hồ và báo thức.
The clock was very easy to set the time and the alarm on.
Như vậy nếu vết thương đã được điều trị, thì tại sao cái" báo thức" vẫn kêu?
But if the injury had been treated, why would the alarm bell keep ringing?
Ví dụ: bạn có thể yêu cầu báo thức khi.
For example, you can ask for an alarm when.
Nó gồm nhiều báo thức.
And I mean A LOT of alarms.
Counting Statistics: Đếm số lượng người đã qua và thời gian báo thức….
Counting Statistics: Count the quantity of the passed people and the times of alarm….
Dùng ứng dụng Báo thức& đồng hồ để đặt các kiểu báo thức khác nhau.
Use the Alarm and clock application to set various kinds of alarms.
Push đã đến xô đẩy và tôi cần một cuộc gọi báo thức.
Push had come to shove and I needed a wake-up call.
Một trong số đó là sử dụng ứng dụng Báo thức& Đồng hồ.
One of them is to use the Alarms& Clock app.
Chỉ báo thức: chặn tất cả âm thanh và tiếng rung, ngoại trừ báo thức.
Alarms only: blocks all sounds and vibrations, except from alarms.
Mark Adler là người chọn nhạc báo thức trong ngày.
And Mark Adler was picking the wake-up song for the day.
đó là báo thức của bạn.
it's your alarm's.
Đồng hồ hiện giờ, báo thức và" Snooze".
Table clock with alarm and snooze.
Nếu thời gian báo thức của bạn cứ thay đổi liên tục,
If your wake-up time is consistently changing, your body will feel
Hãy thử đặt báo thức hoặc nhắc nhở máy tính cho bạn biết uống nước mỗi giờ một lần hoặc quyết định một vài" kích hoạt" cá nhân để uống nước.
Try setting alarms or computer reminders that tell you to drink water once per hour, or decide on a few personal“triggers” for drinking water.
Các dịch vụ bổ sung cho khách bao gồm cuộc gọi báo thức buổi sáng, dịch vụ trợ giúp 24 giờ và truy cập Internet không dây tốc độ cao miễn phí.
Extra guest services include morning wake-up call, 24-hour concierge services, and complimentary high-speed wireless Internet access.
Đây có thể là những giai đoạn khi chúng ta nhận được các cuộc gọi báo thức bảo chúng ta đi theo con đường tự do.
These can be periods when we receive wake-up calls telling us to follow our path of freedom.
Nếu ai đó nói với tôi anh sẽ cú điện báo thức của tôi… Tôi được thả sớm.
If anyone had told me you would be my wake-up call… I was released early.
Nhưng có ai thường thay đổi mà không có cuộc gọi báo thức hay thường xuyên hơn là một loạt các cuộc gọi báo thức?.
But how often does anyone change without a wake-up call, or more often, a series of wake-up calls?
Results: 2181, Time: 0.0294

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English