Examples of using Bát cơm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bác viết:“ Lúc chúng ta nâng bát cơm mà ăn, nghĩ đến kẻ đói khổ, chúng ta không khỏi động lòng.
Đây là bát cơm đặc biệt được xuất hiện trên TV và trên nhiều tạp chí ở Nhật Bản!
Năm 1979, ngay sau khi bát cơm sắt bị xóa bỏ, đã có 20 triệu người bị thất nghiệp.
Khi một người chết, người ta đặt một bát cơm với một đôi đũa cắm trên đó ở gần đầu người quá cố.
Oridon Don- còn được gọi là bát cơm mực- là một trong những món ăn gây tranh cãi nhất ở Nhật Bản.
Ngoài ra, đừng nên để đũa nếp ra khỏi bát cơm, vì nó giống với cách gạo được cung cấp cho người chết.
Cắm một đôi đũa thẳng lên trong một bát cơm được gọi là“ tate- bashi”
Bát cơm ăn được phục vụ với một nước sốt ngọt
Đặt một đôi đũa thẳng đứng theo chiều dọc trong một bát cơm trông rất giống như nhang được đốt cho người chết.
Sushi, Onigiri( cơm nắm trong rong biển nori), Tendon( Tempura trên bát cơm), Cơm cà ri( cà ri nhẹ kiểu Nhật với cơm), để kể tên một vài loại.
Các cải cách này cũng xóa bỏ bát cơm sắt, có nghĩa là nó đã chứng kiến sự gia tăng tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế.
Nhà chùa chỉ cho ông một bát cơm, một đồ uống, và không có người hầu hạ.
Tendon( bát cơm tempura) cũng phổ biến với giá bắt đầu từ khoảng 800 yen.
Katsudon( カツ丼) là một món Nhật Bản nổi tiếng, một bát cơm với miếng cốt lết thịt heo chiên xù, trứng, rau củ, và phụ gia ở trên.
Tôi ăn 3 bữa một ngày, với bữa ăn chuẩn châu Á: một bát cơm, ít protein
Có thời điểm bà yếu đến mức không thể bưng nổi bát cơm.
họ cũng không bao giờ nhấc hẳn bát cơm đưa lên miệng khi ăn.
nó tương đương với việc ăn sáu bát cơm trắng.
Theo truyền thống của đất nước này, đũa chỉ được cắm thẳng đứng trên bát cơm trong đám tang.
súp, bát cơm/ hộp đựng.