BÁT PHÚC in English translation

beatitudes
mối phúc
hạnh phúc
phúc đức

Examples of using Bát phúc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kết quả là, Bát Phúc không dễ gì để sống;
As a result, the Beatitudes are not easy to live out;
Đó là trái tim mà Bát Phúc này có ý nghĩa!
That is the heart for which the Beatitudes are meant!
Bát Phúc.
there are the Beatitudes.
Cha giảng tiếp tục bằng việc nói rằng Bát Phúc thì hơn cả một bộ luật.
He continues by saying that the Beatitudes are more than a law.
Ngài làm như thế, chẳng hạn, qua Bát Phúc hay Công Việc của Lòng thương xót.
He does so, for example, through the Beatitudes or the Works of Mercy.
Bát Phúc của Chúa Giêsu giờ đây không chỉ là nhừng lời mà Ngài đã rao giảng.
Jesus' Beatitudes are not only words that he proclaimed.
để trái tim ấy đón nhận được Bát phúc!
to which Jesus speaks; so that this heart may receive the Beatitudes!
Đức Giáo Hoàng vào dịp Lễ Các Thánh: Bát Phúc, con đường đến sự thánh thiện mỗi ngày.
Pope on All Saints Day: Beatitudes, the path to holiness in daily life.
Những hành động của chúng ta, Ngài nói phải nên giống như Đức Kitô, theo tinh thần của Bát Phúc.
Our actions, he said must be like Christ, in the spirit of the Beatitudes.
Một chương trình tuyệt hảo cho cuộc sống chúng ta: Bát Phúc và Tin mừng theo Thánh Matthêu, chương 25.
An excellent program for our lives: the Beatitudes and Matthew Chapter 25.
Tại Chile, Đức Giáo Hoàng Nói Bát Phúc Không Phải Là" Những Lời Rẻ Tiền", Mà Là Nguồn Hy Vọng.
In Chile, Pope says Beatitudes aren't‘cheap words', but sources of hope.
Đối với những người kiến tạo hoà bình, Chúa Giêsu nói rằng họ được chúc phúc trong bát phúc, những người kiến tạo hoà bình.
For those who make peace, Jesus has said they are blessed in the beatitudes, the workers of peace.
Đối với những người kiến tạo hoà bình, Chúa Giêsu nói rằng họ được chúc phúc trong bát phúc, những người kiến tạo hoà bình.
As to those who make peace, Jesus said they are blessed, in the Beatitudes:“the peacemakers.”.
nhưng“ thẻ căn cước của bạn” là bát phúc.
he said, but“your identity card” is the beatitudes.
Trong Bát Phúc, chúng ta tìm thấy một chân dung Vị Thầy,
In the Beatitudes, we find a portrait of the Master, which we are called to
Trong Bát Phúc, chúng ta thấy chân dung của Vị Thầy,
In the Beatitudes, we find a portrait of the Master, which we are
Bát Phúc hàm chứa“ căn cước” của Kitô hữu- đây là chứng minh thư của chúng ta- bởi vì chúng phác thảo dung nhan của chính Chúa Giêsu và cách sống của Người.
The Beatitudes contain the Christian's"identity card"- this is our identity card-, because they outline the face of Jesus himself, his lifestyle.
Hy vọng việc" sống đẹp" của Amazon sẽ gặp gỡ kinh nghiệm của Bát Phúc: Thực thế, dưới ánh sáng Lời Chúa, nó đang vươn tới sự thể hiện trọn vẹn của nó.
The hope is that the Amazonian“good life” will meet with the experience of the Beatitudes: in fact, in the light of the Word of God, it reaches its full realisation.
Hy vọng việc" sống đẹp" của Amazon sẽ gặp gỡ kinh nghiệm của Bát Phúc: Thực thế, dưới ánh sáng Lời Chúa, nó đang vươn tới sự thể hiện trọn vẹn của nó.
The hope is that the Amazonian"good life" will meet with the experience of the Beatitudes: in fact, in the light of the Word of God, it reaches its full realization.
thái độ Bát Phúc, và con đường chúng ta là con đường thánh thiện.
no when we mean no; may our attitudes be those of the Beatitudes, and our way be that of holiness.
Results: 116, Time: 0.0253

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English