BÊN BỜ BIỂN in English translation

seaside
ven biển
bên bờ biển
bờ biển
bãi biển
ven bờ
bên
beachfront
bên bờ biển
bãi biển
ven biển
hướng biển
on the shore
trên bờ
bên bờ biển
trên bãi biển
bên
beachside
bên bờ biển
bên bãi biển
biển
on the beach
trên bãi biển
trên bờ biển
on the coast
trên bờ biển
bên bờ
lên bờ
ngoài khơi
trên duyên hải
ở vùng biển
oceanfront
bên bờ biển
trước biển
đại dương
seafront
bờ biển
ven biển
trên bãi biển
beach-side
bên bờ biển
bên bãi biển
seashore
bờ biển
bãi biển
ven biển
mé biển
sea-side

Examples of using Bên bờ biển in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ăn kebab ngon bên bờ biển.
Eating a delicious kebab on a beach.
Tiêu chuẩn, thiết bị, khách sạn bên bờ biển.
Standard, equipment, hotels at the seaside.
Hầu hết các nhà đầu tư có lẽ sẽ tốt hơn ở Đà Nẵng hơn Nha Trang nếu họ khăng khăng mua bất động sản bên bờ biển tại Việt Nam.
Most investors would probably be better off in Da Nang than Nha Trang if they insist on buying beachfront property in Vietnam.
Bên bờ biển, cô đã hét lên rằng mình đã tìm thấy được những điều mà bản thân còn đang tìm kiếm:" một cái gì đó lớn hơn hẳn những thứ khác, biển!".
On the shore, she exclaims that she found what she was looking for,"something bigger than everything else, the sea!".
ở vùng Trung Tây, với 26 dặm của công chúng bên bờ biển hồ Michigan cung cấp khắp Chicago.
most beautiful beachfront areas in the Midwest, with 26 miles of public Lake Michigan beachfront offered throughout Chicago.
Miss America bắt đầu như một cuộc thi sắc đẹp bên bờ biển vào năm 1921 trong một nỗ lực của thành phố Atlantic để kéo dài kỳ nghỉ hè.
Miss America started as a beachside beauty pageant in 1921 in an effort by Atlantic City to extend the summer vacation season.
Còn với những người đọc lần đầu, Kafka bên bờ biển sẽ là lời giải thích xuất sắc cho tiếng tăm xứng đáng của ông cả ở phương Tây lẫn ở quê nhà.
And for first-time readers, Kafka on the Shore is an excellent demonstration of why he's deservedly famous, both here and in his native land.
bạn sẽ tìm thấy nó ngay trên bên bờ biển tại cảng Olimpic.
most famous night clubs, and you will find it right on the beachfront at Port Olímpic.
Anh quỳ bên bờ biển để xem xét một trong những thi thể vừa được thu hồi.
He knelt on the beach to examine one of the corpses that had been recovered.
Cuốn mới nhất của tôi, Kafka bên bờ biển, bán được 300.000 bộ- nó được in thành hai tập ở đây, anh biết đấy.
My latest book, Kafka on the Shore, sold three hundred thousand sets- it's in two volumes here, you know.
Tại trung tâm của khu vực Hunter là thành phố bên bờ biển của Newcastle, trong đó có một lịch sử phong phú, văn hóa và ăn uống tuyệt vời và mua sắm.
In the heart of the Hunter Region is the beachside city of Newcastle with a rich history, culture and excellent dining and shopping.
Cho dù bạn cần thư giãn bên bờ biển hoặc muốn đi khám phá,
Whether you are about to relax on the beach or to go out and explore, there are many
Dừng chân ở bất cứ cửa hàng nào trong những con hẻm nho nhỏ hay bên bờ biển ở Marche, bạn cũng có thể thưởng thức món súp cá hảo hạng Bordetto all' Anconetana.
Stop in any store in the small alleys or on the coast in the Marche, you also can enjoy fish soup Bordetto all'Anconetana.
Tại trung tâm của khu vực Hunter là thành phố bên bờ biển của Newcastle, trong đó có một lịch sử phong phú, văn hóa và ăn uống tuyệt vời và mua sắm.
In the heart of the Hunter Region is the beachside city of Newcastle, which has a rich history, culture and outstanding dining and shopping.
Kafka bên bờ biển là tiểu thuyết của nhà văn người Nhật Bản Haruki Murakami( 2002).
Kafka on the Shore is a 2002 novel by Japanese author Haruki Murakami.
Đối với chỗ ở, có 3 khu nghỉ dưỡng bên bờ biển và hơn 30 khách sạn ở bãi biển Hollywood.
For accommodation, there are three oceanfront resorts and over 30 lodging hotels in Hollywood.
Cho dù bạn đang muốn thư giãn bên bờ biển hay muốn ra ngoài và khám phá, có nhiều cách để giữ cho bạn bận rộn ở đây.
Whether you are about to relax on the beach or to go out and explore, there are many ways to keep you busy here.
Do không có công trình nào xây dựng bên bờ biển nên nó giữ được trạng thái tự nhiên rất thuần khiết.
Since there is no construction on the coast, it retains a very pure natural state.
Bạn có thể tha hồ lựa chọn chỗ ở bên bờ biển và thật dễ hiểu tại sao Hikkaduwa luôn được nhắc đến khi mọi người ghé thăm Sri Lanka.
You can freely choose the beachside accommodation and it's easy to understand why Hikkaduwa is always mentioned when people visit Sri Lanka.
Murakami Haruki đã nhận được Giải thưởng World Fantasy cho Kafka bên bờ biển năm 2006, và cuốn tiểu thuyết 1Q84 năm 2009 của ông là một tác phẩm bán chạy nhất.
Haruki Murakami received World Fantasy Award for Kafka on the Shore in 2006, and his 2009 novel 1Q84 was a bestseller.
Results: 743, Time: 0.0489

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English