BÊN TRONG TA in English translation

within us
trong chúng ta
trong chúng tôi
ở bên trong chúng ta
trong tôi
ở trong ta
trong mình
trong người
nằm bên trong chúng ta
inside us
trong chúng ta
ở trong ta
bên trong của chúng ta
trong mình
trong tôi
inside me
trong tôi
trong ta
trong em
trong anh
bên trong mình
bên trong em
trong tớ
trong chị
trong con
ở trong mình
within ourselves
trong chính chúng ta
trong chúng ta
trong bản thân
bên trong chúng ta
trong ta
trong mình
trong tự thân
bên trong mình
trong chính bản thân chúng ta
ở bên trong bản thân ta
my insides
our inner
bên trong của chúng ta
nội tâm của chúng ta
bên trong của mình
nội tại của chúng ta
bề trong của chúng
within me
trong tôi
trong ta
trong mình
trong em
trong con
trong anh
ở bên trong tôi
trong cha
trong lòng
bên trong ta

Examples of using Bên trong ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta cảm thấy nó như có một vật sống bên trong ta.
I could feel it like a… living thing inside of me.
Nó bao giờ cũng ở đó, bên trong ta, giống như Mặt trời ở trên bầu trời.
It is ever there, within us, as the Sun in the heaven.
Sự gắn bó này ta khó nhận biết vì lòng ham muốn luôn thầm thì bên trong ta“ Tôi không ham muốn gì hơn là những cảm giác dễ chịu”.
This painting and plastering is hard to detect, because craving is always whispering inside us,"I want nothing but pleasant feelings.".
chính Tự ngã bên trong ta vốn bất tử
the very Self within us, is immortal
nó cũng ở bên trong ta, trong ruột ta- phân hủy, đầy dẫy giun sán và hôi thối.
it's there inside us, in our intestines-- decomposing, full of worms, awful smelling.
Tâm hồn, hay sự sống bên trong ta không hề thống nhất với cuộc sống bên ngoài ta..
This soul, or life within us, by no means agrees with the life outside us..
Cả cuộc đời ta xoay vần quanh quỹ thời gian, và kết cục là ta không có cơ hội để nhìn thấy sự thật rõ ràng bên trong ta.
Our whole life turns into times, and as a result they don't give us a chance to see the truth clearly within ourselves.
Giống như có một giọng nói bên trong ta… mà đôi khi ta không hiểu được.
It's as if there was a voice inside us… which we sometimes don't understand.
Bà Rhys Davids nói rất đúng:" Abhidhamma đề cập đến những gì ta tìm thấy bên trong ta, quanh ta, và những gì ta khao khát thành đạt".
Rhys Davids rightly says, Abhidhamma deals with” 1 What we find a within us b around us and of 2 what we aspire to find.
hãy giải phóng con mãnh thú bên trong ta!”.
yelled,"O magic wand, release the beast within me!".
cái sức mạnh tinh thần bên trong ta, cái mà ta có thể gọi là linh hồn.
no different from atman, the spiritual force within us, what you might call the soul.
Đau khổ của đứa trẻ thương tổn đó đang nằm bên trong ta ngay lúc này trong thời hiện tại.
The suffering of that child is lying inside us right now in the present moment.
vì hơi thở ở ngay bên trong ta.
for the breath is right here within us.
Đau khổ của đứa trẻ thương tổn đó đang nằm bên trong ta ngay lúc này trong thời hiện tại.
The suffering of that abused child is lying inside us right now in the present moment.
Cả muốn và làm là kết quả của việc Đức Chúa Trời vận hành bên trong ta.
Both the working and the willing are the result of God's operating within us.
sẽ không ở lại với tabên trong ta như ngọn gió, như khí trời, như các từ ngữ.
stay with us or won't stay with us inside us as wind, as air, as words.
Chúng ta phải tìm hiểu về sức mạnh to lớn này và trí tuệ bên trong ta để vận dụng nó một cách khôn ngoan.
We must learn about the tremendous power and the intelligence within us, and use it wisely.
Do đó, chúng ta có mặt ở khóa thiền 10 ngày là để trải nghiệm, khám phá ra những gì đang xảy ra bên trong ta.
So we are here to experiment, to explore what is happening within us.
ngăn ngừa tất cả mọi thứ bên trong ta.
preventing all kinds of things inside ourselves.
Và kết quả là chúng ta chỉ nhìn thấy tư tưởng của mình hoặc của kẻ khác, thay vì là những gì đang thực sự hiện diện ngay trước mặt hoặc bên trong ta.
As a result, we often see our thoughts, or someone else's, instead of seeing what is right in front of us or inside of us.
Results: 84, Time: 0.0808

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English