Examples of using Bùm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và trước khi anh ta biết, thì bùm!
Ngay khi đầu tôi đập vào sàn thì" Bùm".
Cô chạm vào nó và bùm!
Tôi xem xét khả năng của mình và… bùm!
thế rồi bùm!
Anh đẩy nó xuống và… bùm.
Tất cả đều Bùm!
Và ngay lúc đó, bùm!
Cô chạm vào nó và bùm!
Đột nhiên“ bùm”!
Nó giống như là: Bùm!
Sau cái màn vũ lực" Rrrr bùm!
Bùm. Mọi người chúi mũi vào nhau.
Và, bùm, ông biến mất.
Bùm. Nhưng, Carlos, nhìn chữ này.
Bùm. Paula sẽ ở lại.
Ta đã bùm, bùm. .
Bùm, đó là Mardy của chúng tôi. Vâng!
Và bùm! Lần nào Chúa cũng nghe thấy bố.
Nó bùm… và nổ tung.- Chuyện gì?