BẠN CHỈ CÓ MỘT CƠ HỘI in English translation

you only have one chance
bạn chỉ có một cơ hội
cô chỉ có một cơ hội
ngươi chỉ có một cơ hội
you only get one chance
bạn chỉ có một cơ hội
bạn chỉ có một cơ hội duy nhất
chỉ có duy nhất 1 cơ hội
you only have one opportunity
bạn chỉ có một cơ hội
you only get one opportunity

Examples of using Bạn chỉ có một cơ hội in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn chỉ có một cơ hội trong cuộc sống, vì vậy điều quan trọng là tận dụng tối đa nó.
It is true that you only get one chance at life, so it is vital that you make the most of it.
Nếu bạn chỉ có một cơ hội để tạo ấn tượng đầu tiên, hãy tạo ấn tượng tốt nhất!
If you only have one chance to make a first impression, make it a good one!.
Trong khủng hoảng, bạn chỉ có một cơ hội để được những điều đúng.
In a crisis, you only get one opportunity to get things right.
Bạn chỉ có một cơ hội trong cuộc sống, vì vậy điều quan trọng là tận dụng tối đa nó.
You only get one chance at life, so it's important to make the most of it.
Điều này cũng đúng một phần, nhưng bạn chỉ có một cơ hội gây ấn tượng khi gặp mọi người.
This is partially true, but you only have one chance at meeting someone.
Bạn chỉ có một cơ hội để tạo ấn tượng tốt,
You only have one opportunity to make a first impression,
Cuộc sống là những gì bạn tạo ra và bạn chỉ có một cơ hội để sống cuộc sống này.
Life is what you make of it, and you only have one chance to make it worth it.
Đã bao nhiêu lần bạn nghe đến câu:“ bạn chỉ có một cơ hội duy nhất để tạo ấn tượng đầu tiên”?
How many times have you heard the expression“you only get one chance to make a first impression?”?
Nhớ rằng bạn chỉ có một cơ hội để tạo ấn tượng ban đầu, và bạn cần làm thật tốt.
Remember that you only have one chance to make a first impression, and you want it to count.
Và luôn luôn nhớ: Trong khủng hoảng, bạn chỉ có một cơ hội để được những điều đúng.
Remember, in the live events business you only get one chance to get it right.
Cuộc sống là những gì bạn tạo ra và bạn chỉ có một cơ hội để sống cuộc sống này.
Life's what you make it, and you only get one chance to live this life.
Trong thế giới thị trường bán lẻ hiện đại và cạnh tranh ngày nay, bạn chỉ có một cơ hội để tạo ấn tượng đầu tiên.
In today's modern and competitive retail market world, you only have one chance to make a first impression.
Điều đó nghĩa là bạn chỉ có một cơ hội đáng nhớ và kích hoạt hành động của người dùng.
That means you only get one chance to be memorable and trigger the user's action.
Trong thế giới thị trường bán lẻ hiện đại và cạnh tranh ngày nay, bạn chỉ có một cơ hội để tạo ấn tượng đầu tiên.
In today's extremely competitive retail market, you only have one chance to make a first impression.
Ấn tượng đầu tiên là quan trọng( bạn chỉ có một cơ hội để tạo ấn tượng đầu tiên).
First impressions are key- you only get one chance to make a first impression.
trong cuộc sống, bạn chỉ có một cơ hội.
like in life, you only get one chance.
Câu trả lời đơn giản là vì bạn chỉ có một cơ hội duy nhất để được tấm bằng MBA và bạn muốn đây là sự lựa chọn tốt nhất.
The short answer is because you have only one chance to earn an Executive MBA, and you want to make the best choice possible.
Giao dịch B2B là một thế giới nhỏ và gắn bó chặt chẽ với nhau nên bạn chỉ có một cơ hội duy nhất để tạo ấn tượng đầu tiên.
B2B trading is a small and close-knit world, and you have only one opportunity to make a first impression.
Bạn chỉ có một cơ hội để tạo ấn tượng tốt,
You have only got one chance to make a good impression,
Câu ngạn ngữ“ Bạn chỉ có một cơ hội để gây ấn tượng ban đầu” đặc biệt đúng trong trường hợp này.
The saying“You only get once chance to make a first impression” is especially true for events.
Results: 60, Time: 0.0262

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English