BẠN CHO LÀ in English translation

you deem
bạn cho là
bạn cho
bạn thấy
cô thấy
các con cho
you think is
you believe is
you claim is
you assume is
you say is
bạn nói là
you think are
you believe are
you consider to be
bạn coi là
bạn xem là
bạn nghĩ là

Examples of using Bạn cho là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những gì bạn cho là đúng không phải lúc nào cũng sự thật.
What you believe to be true is not always the truth.
Đôi khi những gì bạn cho là đúng lại có thể chưa đúng.
Sometimes what you assume to be true can be wrong.
Kỹ năng sale nào bạn cho là quan trọng nhất để đạt đến thành công?
What sales skills do you think are most important to having success?
Tại sao bạn cho là bạn biết điều gì sẽ cứu rỗi bạn?
Why do you presume you know what will redeem you?
Việc gì bạn cho là lãng mạn?
What do you think's romantic?
Sương: Thì bạn cứ đi theo con đường bạn cho là đúng.
Ceylan: Walk alone on the road you think it is right.
cả những người mà bạn cho là kẻ thù.
your neighbors and even those you believe to be your enemies.
Tăng cường vòng ngực mà bạn cho là quá nhỏ.
Enhance breasts you consider too small.
Các yêu cầu hay chỉ trích mà bạn cho là không công bằng.
Demands or criticisms that we think are unfair.
Bởi vậy đừng hi vọng người khác làm những gì bạn cho là đúng đắn.
Do not expect everyone to do what you think right.
Lúc này bạn bấm chuột vào đồng xu mà bạn cho là giả.
They take one look at the coin you claim to be a fake.
Bạn có dám từ chối trước một đề nghị bạn cho là xấu?
Do you dare to refuse an offer you think it is bad?
Trong 7 điều đó điều nào Bạn cho là lớn nhất?
Which of those 7 do you think is the most important?
Kinh nghiệm nào trong công việc của bạnbạn cho là quan trọng nhất.
Which parts of your work they think are most important.
Bài 12: Những điều bạn cho là quan trọng.
Just what you believed to be important.
Chọn câu trả lời mà bạn cho là đúng và sau đó kiểm tra xem nó có đúng không.
Choose the answer that you think is correct and then check if it is right.
Loại sản phẩm này có thể được lắp đặt ở bất kỳ nơi nào bạn cho là thích hợp, vì chúng không yêu cầu sản xuất thêm các móc hoặc móc treo.
This kind of products can be installed in any place you deem appropriate, since they do not require the production of additional supports or hangers.
Cho nên, khi mà bạn càng thù hằn một chế độ mà bạn cho là xấu, cũng tức là bạn góp phần cũng cố thêm quyền lực cho chế độ đó.
So, the more you hate a regime that you think is bad, then you contribute to the power of that regime.
Những thông tin khác mà bạn cho là thiết yếu khi bạn đã hiểu những khó khăn thách thức khi sống và học tập ở nước ngoài.
Additional information that you believe is essential to understanding the challenges of living and studying abroad.
Nếu bạn thấy một clip YouTube mà bạn cho là lạm dụng hoặc gây khó chịu, hãy báo cáo nó.
If you see a YouTube clip that you deem abusive or offensive, report it.
Results: 213, Time: 0.0397

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English