Examples of using Bạn cho là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những gì bạn cho là đúng không phải lúc nào cũng là sự thật.
Đôi khi những gì bạn cho là đúng lại có thể chưa đúng.
Kỹ năng sale nào bạn cho là quan trọng nhất để đạt đến thành công?
Tại sao bạn cho là bạn biết điều gì sẽ cứu rỗi bạn?
Việc gì bạn cho là lãng mạn?
Sương: Thì bạn cứ đi theo con đường bạn cho là đúng.
cả những người mà bạn cho là kẻ thù.
Tăng cường vòng ngực mà bạn cho là quá nhỏ.
Các yêu cầu hay chỉ trích mà bạn cho là không công bằng.
Bởi vậy đừng hi vọng người khác làm những gì bạn cho là đúng đắn.
Lúc này bạn bấm chuột vào đồng xu mà bạn cho là giả.
Trong 7 điều đó điều nào Bạn cho là lớn nhất?
Kinh nghiệm nào trong công việc của bạn mà bạn cho là quan trọng nhất.
Bài 12: Những điều bạn cho là quan trọng.
Chọn câu trả lời mà bạn cho là đúng và sau đó kiểm tra xem nó có đúng không.
Loại sản phẩm này có thể được lắp đặt ở bất kỳ nơi nào bạn cho là thích hợp, vì chúng không yêu cầu sản xuất thêm các móc hoặc móc treo.
Những thông tin khác mà bạn cho là thiết yếu khi bạn đã hiểu những khó khăn thách thức khi sống và học tập ở nước ngoài.
Nếu bạn thấy một clip YouTube mà bạn cho là lạm dụng hoặc gây khó chịu, hãy báo cáo nó.