Examples of using Bạn khóc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi bạn sinh ra đời, bạn khóc.
Lúc bạn khóc khi nghĩ đến việc nơi này chìm hay không.
Khi ai đó làm bạn khóc, hãy xây một cây cầu
Tôi muốn bạn khóc vì tôi, khóc vì tôi( Ồ, vâng).
Đến khi kết thúc có nhiều bạn khóc vì phải chia tay nhau.
Sao bạn khóc hoài giống con gái vậy?”.
Có fải bạn khóc vì nỗi đau của ấy, thậm chí lè ấy lun cứng cỏi?
Tôi muốn bạn khóc với lòng biết ơn trước đó.
Ví dụ, bạn khóc khi con chào đời
Nếu bạn khóc, nó trả lại.
Sao bạn khóc hoài giống con gái vậy?”.
Bạn khóc vì những nỗi đau của họ, ngay cả khi là họ luôn cứng cỏi?
Khi bạn khóc vì những nỗi đau của họ, dù là nhiều lúc đối với.
Lần bạn khóc gần đây nhất: tuần trước.
Bạn ấy khóc sưng cả mắt”.
Bạn ấy khóc và hứa sẽ thay đổi.
Bạn Khóc khi mơ thấy mẹ.
Có bạn khóc?
Khi bạn chào đời, bạn khóc và mọi người xung quanh.
Bạn hay khóc trong nhà tắm đúng ko?