BẠN NHÌN LÊN in English translation

you look
bạn nhìn
trông anh
bạn trông
trông cô
trông cậu
trông em
anh nhìn
bạn xem
trông con
cô nhìn
you looked
bạn nhìn
trông anh
bạn trông
trông cô
trông cậu
trông em
anh nhìn
bạn xem
trông con
cô nhìn
you glance
bạn nhìn
bạn lướt qua

Examples of using Bạn nhìn lên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn có bao giờ để ý rằng khi bạn nhìn lên mặt trăng, bạn luôn thấy những đặc điểm luôn giống nhau?
Have you ever noticed that when you look at the moon, you are always looking at the same side?
Khi bạn nhìn lên bảng khởi hành
When you're staring at the departures board
Nếu bạn nhìn lên cây với tấm lòng trong trắng, không có tâm trí đo lường thì điều gì sẽ xảy ra?
If you look at a tree with innocence, with no mind measuring, what happens?
Khi bạn nhìn lên màn trời đêm,
When you look at the sky at night it will be
Nhưng khi bạn nhìn lên bầu trời, bạn có thể nhìn thấy bằng chứng rằng chúng ta đang chuyển động.
But when you look at the sky, you can see evidence that we are moving.
Khi bạn nhìn lên bầu trời đêm,
When you look at the night sky,
Nếu bạn nhìn lên mái của Eden Project
If you look at the roof of the Eden Project,
Nếu bạn nhìn lên màn hình, tôi đã ở đó… Và như họ nói trong St. Tropez.
If you look on the screen, And as they say in St. Tropez.
Đã bao nhiêu lần bạn nhìn lên đồng hồ và thấy những con số 11: 11, 12: 12, 13: 13?
How many times have you looked at the clock and seen“11:11,”“12:12,”“13:13”?
Sau đó, bạn nhìn lên và ai đó sẽ mở một cửa sổ
Then you'd look up and someone would open a window
Nhưng nếu bạn nhìn lên và thấy Cristi cho biết các thiết lập cuối cùng là chỉ….
But if you were looking to finally see that Christ said that the settings are the same….
Bằng cách chiếu một laze, chúng ta có thể ghi lại một bức hình thô, nếu bạn nhìn lên màn hình, chẳng có gì cả.
By shining one laser, we can record one raw photo, which, if you look on the screen, doesn't really make any sense.
Khi bạn muốn nhìn vào một cái gì đó xa hơn, bạn nhìn lên qua nửa trên của kính.
When you want to look at something farther away, you gaze up through the top half of the glass.
Và vì thế nó sẽ như thế như thể tất cả các vì sao đều đang cười, khi bạn nhìn lên bầu trời vào ban đêm….
And so, it will be as if all the stars will be laughing when you look at the sky at night…”.
bạn biết( là) khi bạn nhìn lên Mặt Trăng có những vùng tối
especially-- and you know when you look at the Moon, there's the dark
Nếu bạn nhìn lên khi năm bộ phim cuối cùng của Jim Carrey đã được phát hành,
If you look up when the last five movies from Jim Carrey were released, and were able to sneak a
Bằng cách đó khi bạn đang ở bàn và bạn nhìn lên để xem những gì các đại lý có,
That way when you're at the table and you look up to see what the dealer has, you already know
Bạn nhìn lên cây: bạn đấy,
You are seeing a tree: you are there,
Bạn có thể có được một cái nhìn của bức tường nếu bạn nhìn lên về phía pháo đài
You can get a get view of the walls if you look up toward the fortress as they stretch from here down to the square where a number of houses
Bạn nhìn lên cây: bạn đấy,
You are seeing a tree: You are there,
Results: 128, Time: 0.0367

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English