BẠN TRẢ TIỀN in English translation

you pay
bạn phải trả
bạn trả
bạn thanh toán
trả tiền
anh trả
anh phải trả
ông trả
cô trả
cậu trả
ngươi trả giá
you paid
bạn phải trả
bạn trả
bạn thanh toán
trả tiền
anh trả
anh phải trả
ông trả
cô trả
cậu trả
ngươi trả giá
you paying
bạn phải trả
bạn trả
bạn thanh toán
trả tiền
anh trả
anh phải trả
ông trả
cô trả
cậu trả
ngươi trả giá

Examples of using Bạn trả tiền in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi đoán bạn trả tiền cho kinh nghiệm.
I guess you're paying for the experience.
Trong hầu hết các trường hợp, bạn trả tiền cho người ảnh hưởng cho dịch vụ.
For most people, you're paid for services incurred.
Bạn trả tiền cho công viên.
They paid to park.
Cơ bản bạn đang trả tiền để có người mua.
Its basically just someone is paying you to shop.
Nếu bạn trả tiền cho đám cưới.
Even if you are paying for the wedding.
Chàng muốn bạn trả tiền.
He wants YOU to pay.
Nếu bạn trả tiền, họ sẽ đến!
If you pay it, they will come!
Bạn trả tiền để được phục vụ bữa ăn trong nhà hàng.
You get paid to eat at restaurants.
Bao nhiêu bạn trả tiền cho một hosting giá rẻ?
How much to pay for a cheap hosting?
Bạn chỉ trả tiền khi thấy hiệu quả!
Only pay when it works!
Bất cứ điều gì bạn trả tiền cho anh chàng đồ họa đó, nó không đủ.
Whatever they're paying that guy, it doesn't seem enough.
Bất cứ điều gì bạn trả tiền cho anh chàng đồ họa đó, nó không đủ.
Whatever they are paying that guy, it isn't enough.
Bạn trả tiền trên xe buýt.
You will pay on the bus.
Khi bạn trả tiền cho lần thứ 3, kiếm được 50% đến 300 €.
When you're paying for the 3rd time, earn 50% up to €300.
Vì vậy, bạn trả tiền để không được chăm sóc y tế.
So you're paying not to have healthcare.
Bạn chỉ trả tiền khi có kết quả!
Pay only if you get results!
Tay bạn trả tiền như nhau dù bạn có bảo hiểm hay không.
Your copayment remains the same whether you have private insurance or not.
Bạn chỉ trả tiền cho buổi học bạn tới học.
Only pay for the lesson that you go to.
Bạn trả tiền cho phong cách sống.
You don't pay for his lifestyle.
Hong kong đại học giúp cô ấy Bạn trai trả tiền mình nợ.
Hong Kong University help her boyfriend pay his debt.
Results: 885, Time: 0.0372

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English