BẰNG CÁCH TĂNG CƯỜNG in English translation

by increasing
bằng cách tăng
by intensifying
by augmenting
by beefing up
by stepping up
by ramping up
by reinforcing
by bolstering its

Examples of using Bằng cách tăng cường in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bằng cách tăng cường khả năng khai thác đúng công nghệ, chúng tôi giúp bạn trở nên linh hoạt và cạnh tranh hơn.
By bolstering your ability to harness the right technology, they help you become more agile and competitive.
QĐNDVN đã phản ứng bằng cách tăng cường bắn phá hàng ngày vào các cứ điểm, đặc biệt là Lolo và Hope.
PAVN responded by increasing its daily artillery bombardments of the firebases, notably Lolo and Hope.
Bằng cách tăng cường các cam kết tài chính vào dự án Cảng Chabahar,
By enhancing its financial commitments to the Chabahar Port project, India could mollify
Tất cả điều này được thực hiện bằng cách tăng cường sáng chói,
These qualities are achieved by enhancing its brilliance, flexibility
Google đã phản ứng bằng cách tăng cường các nỗ lực vận động hành lang tại EU.
Google has responded by beefing up its lobbying efforts in the European Union.
Samsung đang đặt nền tảng cho các ứng dụng 5G bằng cách tăng cường quan hệ với các đồng nghiệp công nghệ lớn như Google( GOOGL) và Microsoft( MSFT).
Samsung is laying the foundation for 5G applications by deepening its partnerships with big tech peers such as Google(GOOGL) and Microsoft(MSFT).
Họ hoạt động bằng cách tăng cường huyễn cảm và bằng cách kích thích các quyền năng thần thông bậc thấp.
They work by the intensification of glamour and by the stimulation of the lower psychic powers.
Nó cũng được hiển thị để giúp bộ nhớ bằng cách tăng cường kết nối giữa các phần khác nhau của não.
It has also been shown to aid memory by improving the connection between different parts of the brain.
Những nước này cho rằng NATO có thể đối phó với Nga bằng cách tăng cường khả năng ứng phó nhanh.
They argue that NATO can deter Russia by increasing its ability to react quickly to a crisis.
Tuy nhiên, trong 2 thập kỷ qua, các quốc gia từng chịu đựng nạn đói đã bắt đầu chống nạn đói bằng cách tăng cường khả năng phục hồi của cộng đồng.
But over the past two decades, nations that once produced searing images of famine's toll have moved to thwart it by strengthening community resilience.
Tuy nhiên, Bắc Kinh dường như đang tập trung vào việc giảm sự phụ thuộc vào Vịnh Ba Tư bằng cách tăng cường nhập khẩu dầu từ Nga và Trung Á.
Yet, for now, Beijing seems quite content to focus on decreasing its reliance on the Persian Gulf by increasing its import of energy from both Russia and Central Asia.
Nhà lãnh đạo Nga hứa sẽ có những" biện pháp cần thiết để phản ứng lại bằng cách tăng cường biện pháp phòng thủ tên lửa của riêng mình".
The Russian leader promised Russia would take the“necessary measures to respond by strengthening its own missile defense.”.
Cách tiếp cận này mang lại lợi ích đáng kể cho các chương trình của Trường bằng cách tăng cường tính di động, hợp tác và chuyên môn hóa giáo dục.
This approach yields significant benefits for the University's programs by deepening educational mobility, collaboration, and specialization.
Bằng cách tăng cường hoạt động não alpha
By enhancing alpha brain activity
để kêu gọi vào hoạt động[ 459] bằng cách tăng cường ý chí hay tình trạng thể chất của con người khi đuổi những kẻ xâm nhập.
ego to call into[459] activity by strengthening the will or the physical condition of the human being when ejecting intruders.
có khả năng thúc đẩy giảm cân bằng cách tăng cường trao đổi chất.
the central nervous system, and has the ability to promote weight loss by enhancing metabolism.
Năm nay, Mỹ tiếp tục nỗ lực giúp Afghanistan bằng cách tăng cường các cuộc không kích nhằm vào Taliban trong khi cử thêm các nhóm binh lính tới huấn luyện và cố vấn nghiệp cụ cho Lực lượng Quốc phòng và An ninh của Afghanistan( ANDSF).
The United States is a year into its latest attempt to step up pressure on the Taliban by increasing air strikes and sending thousands more troops to train and advise the Afghan National Defense and Security Forces(ANDSF).
hệ thống bằng cách tăng cường chức năng tế bào miễn dịch… ở mức 100- 200mg mỗi ngày”.
systemic infections by enhancing various immune cell functions at levels of 100-200mg a day'.
Resveratrol đã được chứng minh để bảo vệ chống lại tia UVB qua trung gian các tổn thương da ở chuột bằng cách tăng cường phòng thủ chống oxy hóa, và nó đã được chứng minh là giúp giảm bớt vết thương trên da.
Resveratrol has been shown to protect against UVB mediated skin damage in mice by boosting anti-oxidant defenses, and it has been shown to help alleviate skin wounds.
Cây có thể giúp mọi người cải thiện hiệu suất của họ tại nơi làm việc và ở nhà bằng cách tăng cường sức sống cảm nhận của họ và tạo cho họ nhiều cảm giác về năng lượng bổ sung.
Plants can help people to improve their performance at work and at home by increasing their perceived vitality and giving them more feelings of added energy.
Results: 612, Time: 0.0405

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English