Examples of using Bị căm ghét in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy bị căm ghét bởi đa số người dân của mình, với sức mạnh kinh khủng của mình, hắn luôn giữ mọi việc trong tầm kiểm soát.
trong xứ sở của họ- và bị căm ghét vì chính vai trò nầy.
Năm 1848, người dân đảo Sicily nổi dậy để lật đổ kẻ bạo chúa bị căm ghét.
trong xứ sở của họ- và bị căm ghét vì chính vai trò nầy.
người ấy sẽ bị căm ghét và bị công khai lên án.
trong xứ sở của họ- và bị căm ghét vì chính vai trò nầy.
Các Sadducees được coi là kẻ phản bội bởi nhiều người Do Thái vì có quan hệ chặt chẽ với những người La Mã bị căm ghét.
trong xứ sở của họ- và bị căm ghét vì chính vai trò nầy.
Tôi bị căm ghét, tôi muốn trở nên giàu có
Và hãy nhớ điều này, nếu bạn từng bị căm ghét, bạn cũng từng được yêu thương.
Trong số đó thì tôi, người trực tiếp giết chết Ma Thần bị căm ghét nhiều nhất.
một lúc nào đó, chúng ta sẽ bị căm ghét.
Ông vẫn còn là một nhân vật bị căm ghét trong thủ đô
Liệu mình sẽ tiếp tục bị căm ghét đến khi cơ thể mình bị phá hủy hay mình sẽ từ bỏ mọi thứ?….
thấp kém hoặc đáng bị căm ghét.
tôi sẽ không hổ thẹn bị căm ghét.
Cuối cùng thì sự sụp đổ của chế độ Moammar Gadhafi đã đến nhanh chóng sau một cuộc tấn công sấm sét của những người nổi dậy vào Tripoli để cuối cùng quật đổ nhà độc tài bị căm ghét đã thống trị Libya suốt 42 năm ròng.
người ta mới không nghe chúng ta và vì sao chúng ta bị căm ghét.
một biểu tượng hùng hồn của tất cả những gì bị căm ghét của“ chế độ cũ”.
ai biết đến và trở thành một trong những người đàn ông bị căm ghét và ghê sợ nhất trên thế giới.