Examples of using Bị ghét in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thà bị ghét còn hơn bị coi thường.
Đây là nguyên nhân chính khiến họ bị ghét.
chọn cái bị ghét.
Đừng lo. Tôi cũng bị ghét.
Đây là lý do vì sao người Việt bị ghét tại Mỹ.
Tôi thà bị ghét còn hơn bị khinh.
Cô ta đang làm gì vậy, khiến cho mình bị ghét thêm ư?
Sản phẩm và nhân vật bị ghét trong xã hội.
Đừng lo. Tôi cũng bị ghét.
Người đàn ông bị ghét.
Tôi thà bị ghét còn hơn bị khinh.
Có vẻ đội này bị ghét nhiều.
Hãy tìm hiểu lý do tại sao bạn bị ghét?
Tại sao nước Mỹ bị ghét.
Nếu như bạn ghét ai thì bạn sẽ bị ghét trở lại.
Công bố danh sách những cầu thủ bị ghét nhiều nhất.
Hải Ly Bị Ghét.
Tại sao justin bieber bị ghét.
Và chúng tôi sẽ bị ghét.
Có rất nhiều lý do để một ngôi sao bị ghét.