Examples of using Bị lạc trong rừng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi… tôi bị lạc trong rừng và.
Tôi khiến bọn tôi bị lạc trong rừng. Đúng. Sự thật là tôi.
Tôi khiến bọn tôi bị lạc trong rừng. Đúng.
Bị lạc trong rừng: Làm sao để sinh tồn?
Khánh Ngọc như một nàng công chúa bị lạc trong rừng.
Và họ cũng có thể dễ dàng bị lạc trong rừng.
Chẳng lẽ tôi lại muốn bị lạc trong rừng?
Có cô bé tên là Goldilocks bị lạc trong rừng.
Tìm con vịt và chú chó bị lạc trong rừng?
Câu chuyện bắt đầu khi cô bé 6 tuổi Hotaru bị lạc trong rừng.
Làm gì đầu tiên khi bị lạc trong rừng?
Đây là những bài học sinh tồn quý giá nếu như bạn bị lạc trong rừng.
Điều gì bạn cần nhất khi bị lạc trong rừng sâu?
Sống sót kỳ diệu sau 4 ngày không ăn, bị lạc trong rừng.
Cậu bé không muốn bị lạc trong rừng.
Nói là chúng ta là những người Mỹ ngu ngốc bị lạc trong rừng.
Một người cao tuổi bị lạc trong rừng.
Home/ tin- tuc/ Phải làm gì khi bị lạc trong rừng?
Nó như là bạn bị lạc trong rừng và có ai đó nói rằng lối ra ở phía Bắc.